alcatraz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcatraz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcatraz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alcatraz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim điên, bồ nông, kèn coonê, chim bồ nông, bồ đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcatraz
chim điên(gannet) |
bồ nông(pelican) |
kèn coonê(cornet) |
chim bồ nông(pelican) |
bồ đài(cornet) |
Xem thêm ví dụ
Nadie se ha escapado nunca de Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
¡ Estamos atrapados en Alcatraz rodeados de sicópatas! Chúng ta mắc kẹt ở một hòn đảo... với một bọn khủng bố Thủy quân Lục chiến điên rồ |
Esta es la parte más vieja de Alcatraz Đây là phần cũ nhất của Alcatraz |
Alcatraz es una prisión de máxima seguridad con muy pocos privilegios. Alcatraz là một nhà tù an ninh tối đa với rất ít đặc quyền. |
Ésta es la parte más antigua de Alcatraz. Đây là phần cũ nhất của Alcatraz. |
Varias islas como Alcatraz, isla Treasure, la vecina isla de Yerba Buena, y pequeñas partes de la isla de Alameda, la isla Roja y la isla Ángel forman parte de la ciudad. Một vài đảo—Alcatraz, đảo Treasure và đảo Yerba Buena lân cận, và một số phần nhỏ của đảo Alameda, đảo Red Rock, và đảo Angel—là một phần của thành phố. |
Alcatraz se construyó para guardar las manzanas podridas en una cesta. Alcatraz được xây dựng để giữ mọi cái trứng thúi trong cùng một rổ. |
No la llevamos a Alcatraz. Mình chưa đưa cô ấy vào trong Alcatraz. |
Alcatraces de El Cabo saludándose Chim ó biển mũi đất chào nhau như thường lệ |
Helicópteros de señuelo rumbo a Alcatraz. Trực thăng nhử mồi xuất phát. |
El Área también administra el fuerte Funston, el parque Lands End, el fuerte Mason y Alcatraz. Khu giải trí cũng quản lý đồn Funston, Lands End, đồn Mason, và Alcatraz. |
Fue también durante este periodo cuando la isla de Alcatraz, antigua prisión militar, comenzó a servir como prisión federal de máxima seguridad, albergando a famosos reclusos como Al Capone, George "Machine Gun" Kelly y Robert Franklin Stroud. Chính trong thời kỳ này đảo Alcatraz, một trại giam quân sự xưa, bắt đầu phục vụ trong vai trò một nhà tù liên bang với mức độ an ninh tối đa, giam giữ những phạm nhân khét tiếng như Al Capone, và Robert Franklin Stroud (biệt danh Birdman of Alcatraz). |
¿Acabaste en Alcatraz por eso? Rốt cuộc rồi anh tới Alcatraz là vì việc đó? |
Dicha isla alberga una importante colonia de cría del alcatraz atlántico, la segunda del mundo en tamaño. Trên thế giới, đảo này là nơi làm tổ lớn thứ nhì của đàn chim điêu Bassan Bắc Đại Tây Dương. |
Liberó a Mahmoud Al Azok... de una ubicación negra de la CIA en el mar de Bering que se parecía a Alcatraz. Hắn giải cứu Mahmoud Al Azok Từ Alcatraz-giống khu mật của CIA ở biển Bering. |
La Prisión Federal de Alcatraz o Prisión de Estados Unidos, Isla de Alcatraz (conocida comúnmente como Alcatraz), fue una prisión federal de máxima seguridad en Isla de Alcatraz, (2,01 km2) frente a la costa de San Francisco, California, EE.UU., la cual funcionó desde 1934 a 1963. Nhà tù Liên bang Alcatraz (Alcatraz Federal Penitentiary) là một nhà tù liên bang có hệ thống an ninh kiên cố trên đảo Alcatraz, 1,25 dặm (2,01 km) ngoài khơi bờ biển San Francisco, California, Hoa Kỳ, dùng vào việc giam giữ những tù nhân nguy hiểm nhất nước Mỹ từ 1934-1963. |
Piensen cómo habrían enfrentado su mundo de otra manera si a los 9 años supieran que podían nadar una milla y media en agua a 13 o C desde Alcatraz hasta San Francisco. Thử nghĩ coi bạn sẽ nhìn đời khác đi như thế nào nếu vào năm bạn 9 tuổi, bạn nhận ra mình có thể bơi cả dặm rưỡi trong dòng nước lạnh 10°C từ Alcatraz đến San Francisco. |
Los soviéticos, tomados por sorpresa, son derrotados y el Dominador Psíquico en construcción en la isla de Alcatraz es destruido. Xô Viết bị bất ngờ bởi quân tiếp viện của Đồng Minh đến từ tương lai và Psychic Dominator được xây dựng trên đảo Alcatraz bị phá hủy. |
¿ Desde cuándo no sabemos de Alcatraz? Lần liên lạc chót với Alcatraz là lúc nào? |
Hasta las focas monje se han unido a las aves tropicales y los alcatraces que anidan allí. Thậm chí những con hải cẩu monk cũng cùng với các loài chim biển nhiệt đới và loài ó biển cư ngụ ở đây. |
Alcatraz ha sido destruido y reconstruido. Alcatraz đã được xây dựng lại từ nhiều năm nay. |
Los cuarteles disciplinarios de Estados Unidos, la Sucursal del Pacífico en Alcatraz fue adquirida por el Departamento de Justicia de Estados Unidos el 12 de octubre de 1933, y la isla se convirtió en una prisión de la Oficina Federal de Prisiones en agosto de 1934, después de que los edificios fueron modernizados para satisfacer los requerimientos de una prisión de seguridad de primera categoría. Về sau thuộc quản lý của Bộ Tư pháp Hoa Kỳ từ ngày 12 tháng 10 năm 1933, và các đảo đã trở thành một Văn phòng nhà tù liên bang vào tháng 8 năm 1934, sau khi các tòa nhà đã được hiện đại hóa để đáp ứng các yêu cầu của một nhà tù an ninh hàng đầu. |
Cuando lo enviaron a Alcatraz los amigos de Jack Whalen lo recibieron con un tubo. Khi hắn bị giải đến nhà tù Alcatraz, các bạn của Jack Whalen đã chào đón hắn suốt đời. |
Cuando era un interno en San Francisco, supe acerca de un grupo de Nativos Americanos que habían tomado la Isla de Alcatraz, y de una Nativa Americana que quería dar a luz allí, y ningún médico quería ir a ayudarla. Khi tôi còn thực tập ở San Francisco, tôi nghe nói về một nhóm người Mỹ chiếm đóng đảo Alcatraz và họ muốn sinh con trên đảo đó, không có một bác sĩ nào muốn tới đó giúp cô ấy sinh con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcatraz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alcatraz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.