alborotador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alborotador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alborotador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alborotador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ồn ào, om sòm, ầm ĩ, huyên náo, rùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alborotador
ồn ào(noisy) |
om sòm(boisterous) |
ầm ĩ(boisterous) |
huyên náo(noisy) |
rùm(noisy) |
Xem thêm ví dụ
No quiero alborotadores en mi campamento. Ta không cần ai gây thêm rắc rối trong trại của ta nữa. |
Es el tonto, el alborotador, el que nunca hace la tarea. Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà. |
¿Por qué condenó el tribunal a Jesse Cantwell bajo el cargo de alborotador? Tại sao anh Jesse bị kết tội gây rối trật tự? |
Los alborotadores de siempre. À, đám phá rối thường lệ. |
Ahora esos alborotadores están ahí causando problemas. Bây giờ đám phiến động khốn kiếp đó đang ở ngoài quậy tưng lên. |
El partido por debajo, ahora más evidente a la luz de la aurora, se componía de nuestro viejo conocidos, Tom Loker y Marcas, con dos policías, y un grupo formado por alborotadores como en la taberna pasado como podría ser contratado por un poco de coñac para ir a ayudar a la diversión de la captura de un grupo de negros. Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers. |
(Salmo 104:15; Eclesiastés 9:7) Pero nos da la siguiente advertencia: “El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se extravía por él no es sabio.” Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7). |
Preste atención también al caso del ex miembro de una banda, alborotador callejero y vándalo. Cũng hãy xem xét trường hợp một người trước đây thuộc băng du đãng chuyên ẩu đả ngoài đường phố và phá hoại. |
Pero mientras tanto... no creo que perjudique que sea una alborotadora este fin de semana. Nhưng trong lúc này. Em không nghĩ là sẽ đau khổ khi có chút rắc rối cuối tuần này. |
“El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se descarría por él no es sabio.” “Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”. |
Ha logrado expulsar de la ciudad a los alborotadores. Anh đã đuổi chúng ra khỏi thị trấn. |
En mi lugar me llaman perturbador, alborotador, irritante, rebelde, activista, la voz del pueblo. Mọi người ở nhà gọi tôi là người hay hỏi vặn, kẻ gây rối khó ưa, kẻ nổi loạn và nhà hoạt động, tiếng nói của người dân. |
Su Reino celestial destruirá a toda organización e individuo alborotador, y de ese modo “huir[án] lejos [...] como un remolino de cardos delante de un viento de tempestad” (Isaías 17:12, 13; Revelación 16:14, 16). Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16. |
Al día siguiente, un grupo de adolescentes alborotadores, instigados por un sacerdote, invadieron el lugar donde celebrábamos la asamblea, sin que la policía apareciera por ningún sitio. Ngày hôm sau, một bọn thiếu niên thô bạo nghe lời xúi giục của một linh mục xâm nhập chỗ hội họp của chúng tôi, thì không thấy cảnh sát đâu cả. |
Los alborotadores protestantes deben ser castigados. Những kẻ bạo loạn Tin Lành phải bị trừng phạt. |
O’Connor y 100 alborotadores trataron de interrumpir la reunión en Dublín una vez más, pero los presentes apoyaron al orador con entusiasmo. Ông O’Connor cùng với 100 tên côn đồ cố gây rối tại một buổi nhóm họp khác ở Dublin, nhưng cử tọa nhiệt tình ủng hộ anh diễn giả. |
Proverbios 20:1 dice: “El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se descarría por él no es sabio”. Châm-ngôn 20:1 nói: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”. |
Cerca de su casa habían estado repartiendo los tratados, pero resultaba difícil imaginárselos como alborotadores descontrolados. Họ phân phát tờ chuyên đề “Sự thù ghét của Quebec” trên các đồi gần trang trại của mình, ở phía nam Quebec. Thật khó tưởng tượng họ là những người gây rối trật tự. |
La Biblia señala: “El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se descarría por él no es sabio” (Proverbios 20:1). Kinh Thánh nói: “Rượu biến người ta thành kẻ nhạo báng, rượu mạnh khiến người ta ăn nói sỗ sàng, ai để rượu xúi giục mình là người kém khôn ngoan”.—Châm-ngôn 20:1, Đặng Ngọc Báu. |
Estos alborotadores están iniciando brotes similares de protestas anti-americanas a lo largo de Rusia. Những người này đang bắt đầu các cuộc biểu tình phản đối Mỹ bùng phát khắp nước Nga. |
Esos muchachos alborotadores y bulliciosos del pasado llegaron a ser los héroes de nuestros hijos. Các thiếu niên ồn ào quậy phá này thời trước kia nay đã trở thành anh hùng của mấy đứa con chúng tôi. |
Considere este proverbio: “El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se extravía por él no es sabio” (Proverbios 20:1). Hãy lưu ý đến câu châm ngôn này: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá-độ, chẳng phải là khôn-ngoan” (Châm-ngôn 20:1). |
“El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se descarría por él no es sabio.” (PROVERBIOS 20:1.) “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”.—CHÂM-NGÔN 20:1. |
El resto de los ajusticiamientos, generalmente decapitaciones, tuvieron lugar en el cadalso de la cercana Colina de la Torre, adonde acudían multitudes alborotadoras. Phần lớn những cuộc hành hình khác, thường là chém đầu, diễn ra ở Tower Hill, ngọn đồi gần đó, trước một đám đông hỗn độn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alborotador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alborotador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.