aku jatuh cinta padamu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aku jatuh cinta padamu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aku jatuh cinta padamu trong Tiếng Indonesia.

Từ aku jatuh cinta padamu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là con thương mẹ, con thương bố, mẹ thương con, bố thương con, em yêu anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aku jatuh cinta padamu

con thương mẹ

con thương bố

mẹ thương con

bố thương con

em yêu anh

Xem thêm ví dụ

aku jatuh cinta pada penduduk.
Con đã đem lòng yêu những con người này.
Dan aku jatuh cinta pada ibu mu.
tôi yêu mẹ cậu.
Jika aku jatuh cinta padanya?
Nếu như tôi yêu cô ấy?
Aku tidak percaya aku jatuh cinta pada alien.
Em không tin nổi là em lại yêu một chàng người vũ trụ.
'Sampai aku jatuh cinta padamu
Cho đến khi anh yêu em
Aku jatuh cinta kepadamu.
Em đã yêu anh mất rồi.
Aku tiba-tiba menyadari betapa dalamnya aku jatuh cinta kepada Piero.
Em bỗng dưng nhận ra em yêu Piero sâu đậm như thế nào.
Kau tahu, aku jatuh cinta padamu saat pandangan pertama.
Em biết không? Anh lập tức yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
Aku jatuh cinta pada pemuda bernama François, yang punya mata indah.
Ta từng yêu một chàng tên François, người có đôi mắt đáng yêu của mày.
Aku jatuh cinta padamu, Evey...... sepertinya aku tak percaya aku bisa
Tôi yêu cô, Evey...... như tôi chẳng còn tin rằng tôi còn có thể yêu
Aku jatuh cinta pada istriku.
Tôi yêu vợ tôi.
Itulah pertama kali aku jatuh cinta padanya.
Đó là lúc tôi đã phải lòng em ấy.
Ku rasa aku jatuh cinta padanya.
Tôi đã nghĩ tôi yêu anh ấy.
Aku sudah membuat daftar hal yang sudah aku lakukan sejak aku jatuh cinta padamu.
Em đã lên danh sách những việc em đã làm từ khi phải lòng anh.
Aku jatuh cinta padamu, Bhuvan.
Em đang phải lòng anh, Bhuvan.
Aku jatuh cinta padanya.
Tôi đã yêu cô ấy.
Kau pikir aku jatuh cinta pada Carlos?
Ngươi nghĩ rằng ta yêu Carlos ư?
Aku jatuh cinta padamu seperti sebuah atap yang buta.
Anh đã vì emrơi như một người thợ lợp nhà mù.
Kukira aku jatuh cinta padamu, ternyata semua itu bohong.
Mình tưởng mình yêu cậu, nhưng hoá ra không phải.
Dan kurasa itu karena aku jatuh cinta padamu.
Tôi làm điều này vì tôi nghĩ tôi đã yêu cô mất rồi.
Aku jatuh cinta pada pria lain.
Em đã yêu người khác.
Tahun 2002, aku jatuh cinta pada seorang gadis bernama Christina.
Năm 2002, tôi yêu một cô gái tên là Christina.
hm, Aku sedang jatuh cinta padamu.
Không, anh yêu em mất rồi.
Jika aku jadi laki 2 seperti itu, maka aku akan jatuh cinta padamu.
Nếu tớ là con trai. Tớ sẽ yêu cậu ngay

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aku jatuh cinta padamu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.