aku cinta kamu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aku cinta kamu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aku cinta kamu trong Tiếng Indonesia.
Từ aku cinta kamu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là anh yêu em, em yêu anh, ngộ ái nị, Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aku cinta kamu
anh yêu emPhrase Dengar, Aku tahu aku lupa mengucapkan aku cinta kamu. Anh biết là anh đã quên không nói anh yêu em. |
em yêu anhPhrase |
ngộ ái nịPhrase |
Anh yêu em
Dengar, Aku tahu aku lupa mengucapkan aku cinta kamu. Anh biết là anh đã quên không nói anh yêu em. |
Em yêu anh
|
Tôi yêu em
|
Xem thêm ví dụ
Aku cinta kamu lebih dari satu alasan. Đây là lý do anh yêu em. |
Aku cinta kamu! Em yêu anh! |
dan dia mungkin berkata, "ya Tuhan!" atau "aku cinta kamu" hay "Mình yêu mất rồi!' |
Aku cinta kamu. Anh yêu em. |
Aku cinta kamu! Anh phải lòng em. |
Aku cinta kamu. Chị nhớ em. |
Aku cinta kamu. Em yêu anh! |
Aku cinta kamu, yah. Con yêu Bố. |
Aku cinta kamu. Anh phải lòng em. |
Aku cinta kamu. Em yêu anh. |
Aku Cinta Kamu, Dexter. Tớ yêu cậu, Dexter. |
Aku cinta kamu! Mình yêu cậu! |
Aku cinta kamu. Mình rất thích bạn. |
Aku cinta kamu. Tôi yêu anh. |
Aku cinta kamu! Con yêu mẹ! |
Aku sangat cinta kamu dan anak Anh yêu em và các con nhiều lắm |
Itu adalah hari aku jatuh cinta dengan kamu. Chính ngày hôm đó anh đã yêu em. |
Dengan mengatakan, misalnya, ”Semua orang juga berhubungan seks,” ”Tenang, tidak bakal ketahuan,” atau, seperti disebutkan di Pasal 24 buku ini, ”Kalau kamu memang cinta aku, kamu pasti mau.” Bằng những lời như: “Cặp nào mà chẳng từng ‘nếm trải’”, “Không có ai phát hiện đâu”, hay “Nếu yêu anh thì em sẽ trao hết cho anh” (như lời nơi Chương 24 của sách này). |
Kamu tahu, aku mencintaiku seperti anakku sendiri, Link. Ông biết tôi quý ông như con trai mà, Link. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aku cinta kamu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.