agasajar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agasajar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agasajar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agasajar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chào, hoan nghênh, kỷ niệm, thết, đãi đằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agasajar
chào(present) |
hoan nghênh(entertain) |
kỷ niệm
|
thết(entertain) |
đãi đằng(entertain) |
Xem thêm ví dụ
En algunas comunidades la tradición dicta que para agasajar a los huéspedes debe ofrecérseles alcohol. Theo phong tục của một số cộng đồng, người ta phải mời rượu khi đãi khách. |
Pero si llega a hacerse Testigo, entonces lo agasajará con algo que tiene el mismo valor en estas regiones remotas: una cucharada de azúcar. Nhưng khi trở thành một Nhân Chứng, ông có thể tặng một muỗng đường, có giá trị tương đương với trầu trong những tỉnh hẻo lánh. |
La actitud de Nabal no estuvo acorde con la hospitalaria tradición del Oriente Medio de agasajar a los visitantes y extranjeros. Thái độ của Na-banh không phù hợp với truyền thống hiếu khách của miền Trung Đông đối với người lạ. |
Y en Irán, las madres siempre tienen lleno el refrigerador a fin de agasajar a los visitantes que pudieran presentarse por sorpresa. Còn ở Iran, các bà mẹ luôn trữ thức ăn đầy tủ lạnh để có thể sẵn sàng tiếp đón khách bất cứ lúc nào. |
La hospitalidad —la cualidad de acoger y agasajar con amabilidad y generosidad a los visitantes— siempre ha caracterizado a los siervos verdaderos de Jehová. Lòng hiếu khách được định nghĩa là tiếp đãi khách một cách rộng rãi và nồng hậu, và từ lâu đó là đặc tính của những người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
¿Cómo se sentiría usted si tuviera la oportunidad de agasajar a mensajeros divinos? Bạn có hình dung được cảm giác của mình khi có cơ hội tiếp đãi các thiên sứ không? |
Le van a agasajar en las Naciones Unidas. Nó được thiết đãi tại Liên Hợp quốc rồi. |
La segunda parte (párrafos 15-24) relaciona las donaciones de dinero, alimentos y tierras, que Augusto realizó a los ciudadanos de Italia y a su ejército, las obras públicas que realizó, y los espectáculos de gladiadores que organizó para agasajar al pueblo. Phần thứ hai (đoạn 15–24) ghi chép những quyên góp tiền bạc, đất đai và ngũ cốc của Augustus cho các công dân của nước Ý và binh lính của mình, cũng như những công trình công cộng được xây dựng theo yêu cầu của ông hay những buổi đấu võ sĩ giác đấu do ông uỷ quyền. |
El israelita que construyera una casa nueva tenía que levantar un muro alrededor del techo plano, donde se solía agasajar a los invitados. Người Do Thái nào xây nhà mới phải làm lan can trên mái bằng, là nơi thường được dùng để tiếp đãi khách. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agasajar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agasajar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.