afición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afición trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sở thích, sở thích riêng, tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afición
sở thíchnoun (actividad regular usada como diversión) Una de mis numerosas aficiones es observar a la gente que me rodea. Tôi có sở thích riêng là quan sát những người quanh mình. |
sở thích riêngnoun Una de mis numerosas aficiones es observar a la gente que me rodea. Tôi có sở thích riêng là quan sát những người quanh mình. |
tình yêunoun |
Xem thêm ví dụ
Según los empleados, el nombre Alienware fue elegido debido a la afición de los fundadores de la exitosa serie de televisión The X-Files, por lo tanto, el tema de sus productos, con nombres como Area-51, Hangar 18 y Aurora . Theo các nhân viên, tên gọi "Alienware" được chọn bởi vì sự hâm mộ của các thành viên sáng lập công ty với series phìm truyền hìnhThe X-Files, chúng cũng truyền cảm hứng cho tên gọi của các dòng sản phẩm của hãng ví như Area-51, Hangar 18, và Aurora. |
¿Sencillamente porque era una afición del monarca? Có phải chỉ vì vua Đa-vít là nhạc sĩ? |
También aprendí a tocar el piano, y me aficioné a la música y al baile de salón. Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi. |
Y otras comparten aficiones, como la carpintería u otros trabajos artesanales, y también tocar instrumentos musicales, pintar o estudiar las creaciones de Dios. Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo. |
Su afición por la bebida no era un secreto en la ciudad. Chuyện cô ấy uống rượu không là bí mật trong thị trấn. |
Aficiones: me gusta reparar automóviles y trabajar la madera. Sở thích—thích sửa xe và làm mộc. |
En vista de esta creciente afición, cabe preguntarse: ¿es el yoga un simple programa de ejercicios que aporta un cuerpo delgado y saludable, así como cierto grado de paz mental? Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp? |
Parece que nuestro extraviado tiene una afición. Có vẻ con bò lạc của chúng ta có sở thích nhỉ. |
Sobre tus apuestas, tus borracheras, tus deudas... tu afición por las mujeres... nợ nần và sự lăng nhăng của anh. |
Por fortuna, mi abuelo llegó a tener aficiones menos destructivas de mayor. Ông Ronald hay như tôi thường gọi là “Gramp”, sau này theo đuổi những mục tiêu hữu ích hơn. |
Su afición era la pintura. Sở thích của ông là vẽ tranh. |
Hasta cuando están en casa, algunos se aíslan a causa de la televisión, las aficiones, los deportes, los videojuegos o Internet. Dù ở nhà, nhiều cặp vợ chồng vẫn không thật sự bên nhau vì họ dành nhiều thời gian xem truyền hình, theo đuổi sở thích riêng, chơi thể thao, trò chơi điện tử hoặc lên Internet. |
Mi afición por abrazar a otros me he ganado el apodo de Dr. Amor. Việc thích ôm người khác đã cho tôi một tên hiệu, đó là Bác sĩ Tình Yêu. |
Conocen lo último en música, así como sus aficiones e intereses. Chúng biết cả sở thích, trò giải trí và những bản nhạc mới nhất đang được giới trẻ ưa chuộng. |
En nuestro barrio había un grupo de hombres jóvenes fuertes en el Evangelio, pero nuestro hijo Matthew escogió la compañía de un joven que no era miembro y que compartía su afición por los automóviles y todo lo que tuviese que ver con la mecánica. Chúng tôi có một nhóm thiếu niên vững mạnh trong tiểu giáo khu của chúng tôi, nhưng con trai của chúng tôi là Matthew bắt đầu chơi với một thiếu niên ngoại đạo là đứa cũng chia sẻ nỗi đam mê về xe hơi và bất cứ điều gì thuộc cơ khí với nó. |
El filósofo griego Aristóteles se hizo cargo de la educación de Alejandro cuando este contaba 13 años de edad y le inculcó la afición por la filosofía, la medicina y la ciencia. Khi lên 13 tuổi, A-léc-xan-đơ vui thích được triết gia Hy Lạp Aristotle dạy kèm. Chính triết gia này đã giúp ông phát triển ham thích triết học, y học và khoa học. |
En su vida retirada, Yoshinobu se permitió practicar muchas aficiones, como la pintura al óleo, el tiro con arco, la caza y la fotografía. Sống một cuộc đời hưu trí yên bình, Yoshinobu có nhiều thú vui, bao gồm tranh sơn dầu, bắn cung, săn bắn, nhiếp ảnh, và thậm chí cả đạp xe. |
Tal vez sin que usted se dé cuenta, esa afición haga más que solo entretenerlo. Ngoài niềm vui sở thích này đem lại, còn có nhiều lợi ích khác. |
Pero a él se le prohibió la luz porque, entre otras cosas, tiene la afición de ver a chicas bailar desnudas, lo que sabe que no es correcto y contra lo que ha luchado con poco éxito. Nhưng anh ấy đã bị cấm ra ánh sáng vì nhiều lí do khác nhau. Anh ấy có khuynh hướng thích xem những cô gái trẻ nhảy múa khỏa thân dù anh ấy biết điều đó là sai. Anh ta đã cố kiềm chế nhưng không thể. |
Enseño baile estilo Bollywood por afición y mi contribución a la gente aquí. Tôi dạy nhảy múa Bolluwood như sở thích riêng của tôi và việc chia sẻ của tôi cho mọi người ở đây. |
¿Qué muestra que el protestantismo también se aficionó al autoritarismo antibíblico? Điều gì chứng tỏ rằng đạo Tin lành cũng khuyến khích học thuyết độc đoán đi ngược lại với Kinh-thánh? |
9:39). En efecto, una de las cosas que le habían ganado el cariño de la congregación era su afición a coser para los demás. Một trong những yếu tố khiến Đô-ca được những người trong hội thánh quý mến là bà hay may đồ cho họ. |
Estoy feliz de que hayas encontrado una afición en la que no haya armas. Em rất vui vì chúng ta đang ở đây và không cần phải cầm súng nữa. |
Allí me aficioné a la programación. Và khi tôi bắt đầu với lập trình. |
¿Es en realidad mi interés principal algún deporte, afición, entretenimiento o tecnología?’. Trên thực tế, thú tiêu khiển, thể thao, hoặc một hình thức nào về giải trí hoặc khoa học kỹ thuật có phải là sở thích chính của tôi không?’ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afición
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.