adormecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adormecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adormecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adormecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngủ gục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adormecer
ngủ gụcverb Se eu não tivesse adormecido, teria apanhado a bola! Nếu như tôi ko ngủ gục, thì tôi đã bắt dc wả bóng đó! |
Xem thêm ví dụ
Em Madrid, Maria Gonzalez está à porta de casa, ouvindo o seu bebé a chorar e a chorar, tentando decidir se deve deixá-lo chorar até adormecer ou pegar nele e aconchegá-lo. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
Estava aqui, a adormecer a nossa filha... Anh đã ở đây, cho con mình đi ngủ Emma. |
Sim, não consigo adormecer. Vâng, con không thể ngủ được. |
Só consegui adormecer quando o sol já brilhava e as aves cantavam. Tôi đã không thể ngủ cho tới khí mặt trời ló dạng và muôn chim đua hót. |
Espero não adormecer. Hy vọng em sẽ không ngủ gật. |
Mas ao adormecer... uma coisa que os meus pais disseram pôs-me a pensar. Nhưng ngay lúc vừa chìm vào giấc ngủ... những điều bố mẹ nói làm tôi suy nghĩ. |
Talvez vos visite esta noite depois de o meu tio adormecer. Có lẽ ta sẽ tới thăm ngươi tối nay sau khi Hoàng Thúc của ta ngủ say. |
4 Ainda há aqueles que deixam ‘o coração ficar sobrecarregado com as ansiedades da vida’ a ponto de adormecer em sentido espiritual. (Luc. 4 Ngoài ra, một số người khác nữa lại để cho ‘sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng họ mê-mẩn’ đến độ họ ngủ quên về mặt thiêng liêng (Lu-ca 21:34). |
E ao modular a quantidade de azul no nosso ambiente, podemos ajudar as pessoas a relaxar ou a estar despertas, a adormecer, ou a ficar acordadas. Và bằng cách điều chỉnh lượng ánh sáng xanh lam trong môi trường, chúng ta có thể giúp mọi người thư giãn, hoặc tỉnh táo, ngủ hoặc thức. |
Isto vai adormecer a tua boca. Cái này sẽ gây tê. |
Consigo imaginar as avós a divertir- se com as netas, com as amigas, e a partilhar uma série de outras actividades pela casa, como partilhar uma história para adormecer. Tôi có thể hình dung các bà có thể chơi trò chơi xã hội với đám cháu gái và bạn bè của chúng, và có thể chia sẻ tất cả các hoạt động khác nhau quanh nhà, giống như kể chuyện đêm khuya. |
Se por acaso adormeceres, não te acordarei. Và nếu em có ngủ quên anh sẽ không đánh thức em. |
Por exemplo, muitas vezes ela compara a morte a ‘adormecer’, e diz que os mortos estão “dormindo na morte”. Chẳng hạn, Kinh Thánh nhiều lần ví sự chết với giấc “ngủ”, và miêu tả người chết như “người đã ngủ”. |
E compreendi mais tarde que, na verdade, era a sua própria história que o meu pai me contava para me adormecer. Về sau tôi hiểu hơn rằng đó thực ra là câu chuyện của riêng ông, bố tôi kể để đưa tôi vào giấc ngủ. |
Ele anda a adormecer na aula. Cậu bé đã ngủ trong lớp. |
Todas as pessoas, nos últimos 15 segundos antes de adormecer à noitinha, dirá: "Caramba, ainda bem que o país daquela pessoa existe." Và mọi người trong 15 giây trước khi chìm vào giấc ngủ sẽ nói, "Trời, tôi thật vui khi có một quốc gia như của người đó tồn tại" |
Agora, sem ele, todas as noites, chora até adormecer, pois para ele, aquele brinquedo sou eu. Giờ nó phải khóc đến khi kiệt sức rồi thiếp đi... vì đó là món quà tôi cho nó. |
Antes de ele adormecer, acabou e está satisfeito, ele pôs a mão no meu rabo e sussurrou suavemente: Trước khi ngủ thiếp đi, trong mệt mỏi và hài lòng, anh đặt tay trên mông tôi và thì thầm cố ý: |
Depois pensei: " Se adormecer agora, ainda durmo seis horas. Sau đó, tớ đã nghĩ " Nếu mình ngủ bây giờ, thì mình có thể ngủ được 6 tiếng ". |
Tenho de conseguir adormecer. Ừ, nhưng anh phải tự ru mình ngủ nữa. |
O segredo não é como fazê-lo funcionar digamos, 99,9% do tempo, porque, se um carro bater uma vez em mil, provavelmente não nos agradará adormecer. Và vấn đề thực sự của nó không phải là làm thế nào để nó thành hiện thực chính xác thời gian đến 99.9 phần trăm, bởi vì, nếu một ô tô tai nạn một trong một nghìn lần, thì bạn sẽ không yên tâm ngủ được. |
Chorei até adormecer, nessa noite. Đêm đó ta khóc tới khi ngủ vùi. |
E dizemos: " Ok, agora podemos voltar a adormecer. Hãy nói rằng, " Được rồi, giờ chúng ta sẽ đi ngủ tiếp. |
Os casos em que a pessoa tem dificuldade em adormecer ou em se manter adormecida sem que haja uma causa óbvia são denominados insónia. Khi một người gặp khó khăn để vào giấc ngủ hay giữ cho giấc ngủ với nguyên nhân không rõ thì đó là mất ngủ. |
Não, mãe, mãe, não podes adormecer. Không, mẹ, mẹ. mẹ không được ngủ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adormecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adormecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.