adik perempuan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adik perempuan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adik perempuan trong Tiếng Indonesia.
Từ adik perempuan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chị, em, chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adik perempuan
chịnoun Sandra mendapatkan hak istimewa membantu kakak dan adik perempuannya mengenal Yehuwa. Sandra có đặc ân giúp một người chị và một người em gái tìm hiểu Đức Giê-hô-va. |
emnoun Joseph dan adik perempuan kecilnya, Anna, sedang bermain bersama. Joseph và em gái của nó là Anna đang chơi với nhau. |
chếnoun |
Xem thêm ví dụ
Orang Amerika, kau punya adik perempuan? Ngày người Mỹ, anh có em gái không? |
Tidak lama setelah tahun 1900, adik perempuan Ibu, Emma, pergi ke Northfield, Minnesota, untuk belajar musik. Ít lâu sau năm 1900, em gái của mẹ là dì Emma đến Northfield, Minnesota, để học nhạc. |
Selain itu, satu adik perempuan saya juga menerima kebenaran! Ngoài ra, một người em gái của tôi cũng chấp nhận sự thật! |
Dia berkata, ”Saya dengar tentang Saksi-Saksi Yehuwa dari adik perempuan saya yang Saksi. Cô nói: “Tôi đã nghe về Nhân Chứng Giê-hô-va qua em gái là Nhân Chứng. |
Orang yang kuat selalu punya adik perempuan. Kẻ mạnh luôn luôn có em gái. |
Kakak-kakaknya memiliki rasa penasaran alami mengenai kelahiran adik perempuan mereka ke dunia ini. Mấy anh chị em khác của nó đã có một sự tò mò tự nhiên về sự chào đời của đứa em gái của chúng. |
Mama saya kesulitan mengurus saya dan adik perempuan saya. Mẹ đã rất vất vả để chăm sóc tôi và em gái. |
Di stasiun, adik-adik perempuan dan orang-tua saya menangis, begitu pula kami berdua. Tại sân ga, các em tôi và cha mẹ đã khóc, và chúng tôi cũng khóc. |
Dia adalah adik perempuan dari aktris Gong Seung-yeon. Cô còn được biết đến là em gái của nữ diễn viên Gong Seung-yeon. |
Keluarganya terdiri dari orang tuanya, seorang kakak laki-laki, dan seorang adik perempuan. Gia đình của cô gồm bố mẹ, một người anh trai và một người em gái. |
Seorang pemuda berusia 25 tahun, putra seorang Saksi, dan dua adik-perempuan tunangan pemuda itu meninggal. Một anh 25 tuổi, con của một chị Nhân Chứng, đã bị thiệt mạng cùng với hai em gái của vị hôn thê của anh. |
Pada Agustus 1974, dia berkunjung ke rumah adik perempuan saya. Vào một ngày trong tháng 8 năm 1974, cô ấy đến nhà chị gái của tôi và chúng tôi gặp nhau ở đó. |
Belakangan, saya juga mendapat dua adik laki-laki dan satu adik perempuan. Sau tôi, cha mẹ còn có hai con trai và một con gái nữa. |
Sama seperti adik perempuanku. Như em gái của chú. |
Ron memiliki 5 kakak laki-laki, Bill, Charlie, Percy, Fred dan George, serta satu adik perempuan, Ginny. Ron có năm người anh, Bill, Charlie, Percy, anh em sinh đôi Fred và George và một em gái Ginny. |
Lalu dia memeluk Ibu dan saudara lelakinya, Jay, serta adik perempuannya, Mirasol. Sau đó, nó ôm Mẹ và anh trai của nó là Jay, và em gái của nó là Mirasol. |
Putri sulung saya, Marseree, membantu Nicole, adik perempuannya yang bungsu, untuk menamatkan pendidikan sekolah menengah pertama. Con gái lớn của tôi, Marseree, đã giúp em út là Nicole học hết trung học. |
Tak lama kemudian, suasana rumah menjadi tegang karena kami harus tinggal bersama lima adik perempuan tiri! Không lâu sau đó, gia đình tôi trở nên căng thẳng. Chúng tôi có thêm năm em gái cùng cha khác mẹ! |
Nak, kudengar kau akan punya adik perempuan. Này nhóc, nghe nói cháu sắp có em gái. |
Dengan demikian, pada tanggal 18 April 1940, Saudara Klein membaptis Bennett, adik perempuan saya Velva, dan saya. Thế là vào ngày 18 tháng 4 năm 1940, anh Klein làm báp têm cho em trai tôi là Bennett, em gái tôi tên là Velva và cả tôi nữa. |
Aku diberitahu kita memiliki adik perempuannya. Tôi nghe nói chúng ta vẫn còn giữ em gái hắn. |
Kamu benar-benar saudara dari kakak dan adik perempuanmu, yang benci kepada suami dan anak-anak mereka. Ngươi đúng là chị và em của chị em mình, những kẻ đã khinh bỏ chồng con. |
Ketika Carolann, adik perempuan dari istri yang masih muda itu, mendengar kabar tersebut, ia terpukul. Khi Carolann em gái của người vợ hay tin, cô cảm thấy sững sờ. |
Joseph dan adik perempuan kecilnya, Anna, sedang bermain bersama. Joseph và em gái của nó là Anna đang chơi với nhau. |
Sewaktu masih kecil, adik perempuan saya Mariví pernah dianiaya secara seksual dan latar mengerikan ini sangat mempengaruhi dirinya. Em gái tôi là Mariví bị lạm dụng tình dục khi còn nhỏ và quá khứ kinh khủng ấy đã tác động đến cả cuộc đời sau này của cô ấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adik perempuan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.