adik laki-laki trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adik laki-laki trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adik laki-laki trong Tiếng Indonesia.
Từ adik laki-laki trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là anh, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adik laki-laki
anhnoun Karena suatu perselisihan keluarga, ia tidak berbicara dengan adik laki-lakinya selama lebih dari 17 tahun. Vì có sự bất hòa trong gia đình, Rukia không nói chuyện với người anh hơn 17 năm. |
emnoun Sayangnya, adik laki-laki dan adik perempuan saya meninggalkan kebenaran. Em trai và một em gái của tôi đã bỏ sự thật. |
Xem thêm ví dụ
Ia berdoa sepanjang malam, dan keesokan paginya, dengan hati berdebar-debar, ia berjalan ke rumah adik laki-lakinya. Bà cầu nguyện suốt đêm, và sáng hôm sau, đi đến nhà em mà trống ngực đập thình thịch. |
17 Dan dia mengandung lagi dan melahirkan adik laki-lakinya aHabel. 17 Và Ê Va lại thọ thai và sinh ra em của nó là aA Bên. |
Adik laki-lakinya adalah Dr Charles Alwis Hewavitharana dan Edmund Hewavitarne. Các em trai của ông gồm có Tiến sĩ Charles Alwis Hewavitharana và Edmund Hewavitarne. |
Jika kamu mempunyai adik laki-laki atau perempuan, bagaimana kamu bisa meniru kakak Musa? Nếu có anh chị em, bạn có thể noi gương chị của Môi-se như thế nào? |
Adik laki-laki Ayumi, Hikaru, juga dibaptis pada usia sepuluh tahun. Em trai của Ayumi là Hikaru cũng làm báp têm khi lên 10 tuổi. |
Belakangan, saya juga mendapat dua adik laki-laki dan satu adik perempuan. Sau tôi, cha mẹ còn có hai con trai và một con gái nữa. |
Penyakit itu menyebabkan hubungan orangtuanya berantakan, dan mereka memutuskan untuk. terpisah, yang menghancurkan baginya dan adik laki-lakinya. Căn bệnh đó khiến mối quan hệ giữa bố mẹ cô tan vỡ và họ quyết định ly thân, một điều rất khủng khiếp đối với cô và em trai. |
Adik laki-laki Nabi Joseph Smith (JS—S 1:4). Em trai của Tiên Tri Joseph Smith, Jr. (JS—LS 1:4). |
Trainor mempunyai seorang kakak laki-laki bernama Ryan, dan seorang adik laki-laki bernama Justin. Trainor có một người anh trai tên là Ryan, và một người em trai tên là Justin. |
Browning memiliki dua adik laki-laki, Nicholas dan Matthew. Cô có hai người em trai tên Nicholas và Matthew. |
Putra kami Kolya juga lahir di sana pada 1945, dan adik laki-lakinya Zhora pada 1948. Con trai là Kolya sinh năm 1945 và con trai út là Zhora sinh năm 1948. |
Adik laki-laki saya juga mulai berminat mempelajari kebenaran Alkitab.” Em trai tôi cũng bắt đầu chú ý đến việc tìm hiểu Kinh Thánh”. |
* Ya, Alkitab memperlihatkan bahwa Yesus memiliki adik laki-laki dan perempuan yang dilahirkan oleh Yusuf dan Maria. * Đúng vậy, Kinh Thánh cho biết là Chúa Giê-su có các em trai và gái, con cái của Giô-sép và Ma-ri. |
Segera setelah itu, saya mengetahui bahwa ibunya telah meninggal, tetapi ayah dan adik laki-laki mereka masih hidup. Chẳng bao lâu sau đó, tôi biết được rằng người mẹ của chúng đã qua đời, nhưng cha và em trai của chúng vẫn còn sống. |
Bahkan adik laki-lakinya mengira bahwa kakaknya mulai gila. Thậm chí em trai cậu cũng nghĩ là anh mình sắp mất trí. |
Jadi sudah ada adik laki-laki dan adik perempuan dari Yesus yang harus dijaga. Vậy Chúa Giê-su có em trai và em gái nhỏ cần được coi sóc. |
Tetapi, karena tidak ada pekerjaan di desa kami, saya pindah ke Jerman, ke tempat adik laki-laki saya. Nhưng vì không tìm được việc ở quê, tôi di cư sang Đức sống với một em trai. |
Lou Gossett, Jr. memerankan adik laki-laki Stinney/Bragg yang bernama James. Lou Gossett Jr. đóng vai em trai của Stinney / Bragg, James.. |
Yakobus, Adik Laki-Laki Tuhan Gia Cơ, Em Của Chúa |
Ora memiliki seorang kakak perempuan, Elena (yang merupakan anggota dari tim manajemennya), dan seorang adik laki-laki, Don. Ora có một chị gái, Elena (người là một phần của đội ngũ quản lý của cô), và một em trai, Don. |
Dalam sekejap ibunya menyampaikan bahwa adik laki-lakinya telah jatuh di rumah, membenturkan kepalanya dan mengalami kejang-kejang. Trong khoảnh khắc, bà cho biết rằng đứa em trai của người thanh niên này mới vừa bị té ngã trong nhà, đầu bị đập mạnh và đang bị động kinh hoặc co giật. |
Adik laki-laki Jonathan baru-baru ini pindah ke luar negeri dan menikahi seorang gadis Spanyol. Em trai của Jonathan vừa đi nước ngoài sinh sống và kết hôn với một cô gái Tây Ban Nha. |
Saya punya adik laki-laki, Gavin. Tôi có một người em trai tên Gavin. |
Karena suatu perselisihan keluarga, ia tidak berbicara dengan adik laki-lakinya selama lebih dari 17 tahun. Vì có sự bất hòa trong gia đình, Rukia không nói chuyện với người anh hơn 17 năm. |
Adik laki-lakinya masih belajar di universitas, dan karena utang tersebut, tak ada uang lagi untuk membayar kuliahnya. Người em trai của chị cũng đang học đại học và vì nợ của cha nên không còn tiền để trả tiền trường nữa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adik laki-laki trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.