acuérdate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acuérdate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acuérdate trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acuérdate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhớ, nhớ cầu nguyện, thuộc lòng, nhớ thưởng tiền, hồi tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acuérdate
nhớ(remember) |
nhớ cầu nguyện(remember) |
thuộc lòng(remember) |
nhớ thưởng tiền(remember) |
hồi tưởng(remember) |
Xem thêm ví dụ
Acuérdate de dejarme hablar con mi padre cuando aterricemos. Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố. |
14 Una generación más joven está creciendo en el servicio a Jehová, y felizmente la mayoría está aplicando las palabras de Salomón en Eclesiastés 12:1: “Acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador en los días de tu mocedad”. 14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
“Acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador [...] antes que procedan a venir los días calamitosos.” (ECLESIASTÉS 12:1.) “Hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa [“Vĩ Đại”, “NW”] ngươi, trước khi những ngày gian-nan chưa đến”.—TRUYỀN-ĐẠO 12:1. |
Acuérdate de lo que pasa a los niños que huyen. Nhớ chuyện gì xảy ra với những đứa trẻ chạy trốn đấy. |
Acuérdate cuando sentado en esa silla dijo: Anh không nhớ khi hắn ngồi trên cái ghế đó và nói gì sao? |
Les dice: “Acuérdate de estas cosas, oh Jacob, y tú, oh Israel, porque eres mi siervo. Ngài nói: “Hỡi Gia-cốp, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nhớ các điều nầy! |
Acuérdate de añadir tus fotos a la ficha para ayudar a los clientes a encontrar tu empresa. Và đừng quên thêm ảnh của riêng bạn vào danh sách để giúp khách hàng tìm thấy doanh nghiệp của bạn. |
“Y siguió diciendo: ‘Jesús, acuérdate de mí cuando entres en tu reino.’ “Đoạn lại nói rằng: Hỡi Giê-su, khi Ngài đến trong nước mình rồi, xin nhớ đến tôi! |
Acuérdate de mí, sí, oh Dios mío, para bien.” (NEHEMÍAS 13:22, 31.) Đức Chúa Trời tôi ôi, xin hãy nhớ đến tôi mà làm ơn cho tôi” (NÊ-HÊ-MI 13:22, 31). |
Acuérdate, Lockwood que puedes ir a parar al hospital. Và nhớ này, Lockwood, có thể cậu sẽ phải đóng đi đóng lại nhiều lần đấy. |
Acuérdate de pensar en la forma en que este principio se aplica a tu propia vida. Hãy nhớ suy nghĩ về cách nguyên tắc này áp dụng cho cuộc sống của các em. |
12 Por inspiración, un salmista le dijo a Jehová: “Acuérdate de la palabra a tu siervo, la cual me has hecho esperar. 12 Người viết Thi-thiên được soi dẫn để viết: “Xin Chúa [Đức Giê-hô-va] nhớ lại lời Chúa phán cho tôi-tớ Chúa, vì Chúa khiến tôi trông-cậy. |
Acuérdate de darle gracias por su Palabra, la Biblia. Tạ ơn vì Ngài đã ban cho bạn Lời Ngài là Kinh Thánh. |
Uno de los malhechores que fueron fijados en maderos al lado de Jesús dijo: “Jesús, acuérdate de mí cuando entres en tu reino”. Một trong những kẻ tử tội bị đóng đinh trên cột kế bên Giê-su đã xin: “Hỡi Giê-su, khi ngài đến trong nước mình rồi, xin nhớ lấy tôi”. |
Dios renovó entre los israelitas el mandamiento con respecto a ese día cuando les dijo: “Acuérdate del día de reposo para santificarlo” (Éxodo 20:8). Thượng Đế đã lập lại một giáo lệnh liên quan đến ngày này cho dân Do Thái khi Ngài phán: “Hãy nhớ ngày nghỉ đặng làm nên ngày thánh” (Xuất Ê Díp Tô Ký 20:8). |
18 Observar la exhortación “acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador”, es clave para que administres prudentemente tu economía. 18 Làm theo lời khuyên “Hãy nhớ đến Đấng Tạo-Hóa ngươi” là bí quyết để quản lý tài chánh của bạn một cách khôn ngoan. |
Si quieres ser feliz de verdad, toma en serio esta recomendación del sabio rey Salomón: “Acuérdate de tu Creador ahora que eres joven” (Eclesiastés 12:1, Versión Popular). Để có được hạnh phúc thật, bạn cần ghi nhớ lời của vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn: “Hãy nhớ đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại của con trong thời thanh xuân” (Truyền đạo 12:1). |
“Acuérdate de mí, sí, oh Dios mío, para bien.” (NEHEMÍAS 13:31.) “Đức Chúa Trời tôi ôi, xin hãy nhớ đến tôi mà làm ơn cho tôi”.—NÊ-HÊ-MI 13:31. |
Piense, por ejemplo, en el delincuente que, agonizando en el madero junto a Jesús, le suplicó: “Acuérdate de mí cuando entres en tu reino”. Khi Chúa Giê-su bị hành hình, tội phạm bị đóng đinh bên cạnh ngài nài xin: “Hỡi Jêsus, khi Ngài đến trong nước mình rồi, xin nhớ lấy tôi!”. |
PRINCIPIO BÍBLICO: “Acuérdate de tu Creador ahora que [...] aún no han llegado los tiempos difíciles; ya vendrán años en que digas: ‘No me trae ningún placer vivirlos’” (ECLESIASTÉS 12:1, VERSIÓN POPULAR). NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi, trước khi những ngày gian-nan chưa đến, trước khi những năm tới mà ngươi nói rằng: Ta không lấy làm vui lòng”.—TRUYỀN-ĐẠO 12:1. |
El malhechor que fue fijado en un madero en el monte Calvario al lado de Jesús y que dijo, en reconocimiento del título colocado en el madero donde colgaba Cristo: “Jesús, acuérdate de mí cuando entres en tu reino”, será resucitado a la vida terrestre en el Paraíso restaurado. Kẻ bất lương bị đóng đinh tại Chỗ Sọ bên cạnh Giê-su và chính là người đã thừa nhận tấm bảng viết trên đầu ngài và nói với ngài: “Hỡi Giê-su, khi ngài đến trong nước mình rồi, xin nhớ lấy tôi”, sẽ được sống lại trong Địa-đàng tái lập trên đất (Lu-ca 23:42). |
Salomón reconoció ese hecho cuando escribió: “Acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador en los días de tu mocedad, antes que procedan a venir los días calamitosos, o hayan llegado los años en que dirás: ‘No tengo en ellos deleite’” (Eclesiastés 12:1). Nhận biết sự kiện này, Sa-lô-môn viết: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi, trước khi những ngày gian-nan chưa đến, trước khi những năm tới mà ngươi nói rằng: Ta không lấy làm vui lòng” (Truyền-đạo 12:1). |
Por ello te da este consejo: “Acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador en los días de tu mocedad, antes que procedan a venir los días calamitosos, o hayan llegado los años en que dirás: ‘No tengo en ellos deleite’” (Eclesiastés 12:1). Đó là lý do tại sao Ngài khuyên bạn: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi, trước khi những ngày gian-nan chưa đến, trước khi những năm tới mà ngươi nói rằng: Ta không lấy làm vui lòng”.—Truyền-đạo 12:1. |
Acuérdate de dar siempre un buen ejemplo a tu familia mostrándoles amor sincero, interés y respeto. Hãy nhớ luôn luôn nêu gương tốt cho gia đình mình bằng cách cho họ thấy tình yêu thương chân thành, mối quan tâm và sự kính trọng. |
4 El sabio rey Salomón instó: “Acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador en los días de tu mocedad, antes que procedan a venir los días calamitosos [de la vejez], o hayan llegado los años en que dirás: ‘No tengo en ellos deleite’”. 4 Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi, trước khi những ngày gian-nan [của tuổi già] chưa đến, trước khi những năm tới mà ngươi nói rằng: Ta không lấy làm vui lòng” (Truyền-đạo 12:1). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acuérdate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acuérdate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.