acostarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acostarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acostarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acostarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nằm ra, đi ngủ, giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acostarse
nằm raverb |
đi ngủverb Los niños por fin estaban listos para acostarse y estaban tranquilos. Cuối cùng mấy đứa con sửa soạn đi ngủ. |
giao cấunoun (Participar en una actividad sexual (generalmente cópula) con otra persona con el propósito de obtener placer sexual.) |
Xem thêm ví dụ
¿La falta de autoestima lo lleva a acostarse con su nuera? Vì vậy mà ông ngủ với con dâu? |
Era la hora de acostarse de mi hijo, Aboody. Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi. |
Ben, hora de acostarse. Ben, tới giờ đi ngủ rồi. |
Lee le recuerda a la madre la importancia de orar antes de acostarse. Lee nhắc mẹ nó về tầm quan trọng của việc cầu nguyện trước khi đi ngủ. |
¿Con quién hay que acostarse para que te den una taza de té y galletas? Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ? |
Él tiene intención de acostarse con ella. Anh ta muốn ngủ với cô ta càng sớm càng tốt. |
En cambio, si duerme un rato cuando faltan menos de cuatro horas para acostarse, es posible que no descanse bien por la noche. Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm. |
20 Boaz le pide a Rut que vuelva a acostarse y descanse hasta que se acerque el amanecer; entonces podrá irse sin que la vean. 20 Bô-ô khuyên Ru-tơ cứ nằm nghỉ cho đến gần sáng, sau đó cô có thể trở về nhà mà không gây sự chú ý. |
Lo que puede parecer de poca importancia, como acostarse tarde, no orar por un día, saltear el ayuno o quebrantar el día de reposo —esos pequeños deslices— nos harán perder la sensibilidad poco a poco, y nos llevarán a hacer cosas peores. Điều có thể dường như không quan trọng lắm, như đi ngủ trễ, không cầu nguyện một ngày, bỏ không nhịn ăn, hoặc vi phạm ngày Sa Bát—như những điều lầm lỗi nhỏ—sẽ làm cho chúng ta dần dần đánh mất khả năng bén nhạy, cho phép mình làm những điều tệ hại hơn. |
No se trata de acostarse con cualquier chica... que te coquetea, poderoso cazador de leones. Yêu không phải là lên giường với tất cả các cô gái đã đá mắt với chàng, hởi dũng sĩ diệt sư tử cao quý. |
¿Acostarse? Bây giờ mà buổi tối à? |
Un día cuando Dina vino de visita, Siquem obligó a Dina a acostarse con él. Một ngày kia khi Đi-na đến thăm, Si-chem nắm lấy Đi-na và ép nàng ăn nằm với hắn. |
Boaz insta a Rut a que vuelva a acostarse y descanse hasta que se acerque el amanecer; así podrá marcharse sin ser vista. Bô-ô khuyên Ru-tơ nằm xuống nghỉ ngơi cho đến gần sáng, sau đó nàng có thể trở về nhà mà không gây sự chú ý. |
Evite el alcohol y estimulantes como el café y el té poco antes de acostarse. Tránh dùng rượu bia và các thức uống có chất kích thích như cà phê hoặc trà vào gần giờ đi ngủ. |
Quisiera acostarse con una chica. Em muốn ngủ với 1 bạn gái. |
Aunque tiene tres hijos y un esposo incrédulo, ha aprendido por experiencia que la mejor hora para leer y estudiar la Biblia en su caso es por la noche antes de acostarse. Tuy chị có ba đứa con và người chồng không tin đạo, qua kinh nghiệm chị nhận thấy là giờ tốt nhất để chị đọc và học hỏi Kinh-thánh là ngay trước khi đi ngủ. |
Una abogada de oficina que nunca se había interesado en el arte, nunca había visitado un museo de arte; sacó a todos los que pudo del edificio y los llevó afuera a acostarse bajo la escultura. Một luật sư văn phòng người chẳng bao giờ quan tâm đến nghệ thuật, chưa từng đến thăm quan viện bảo tàng nghệ thuật địa phương, đã kéo tất cả mọi người ở tòa nhà và bảo họ nằm xuống dưới tác phẩm điêu khắc. |
Y él quería acostarse conmigo, claro. Và cậu ấy cũng muốn như thế. |
Utiliza nombres falsos cuando conoce a hombres y trata de acostarse con ellos. Cô ấy dùng nhiều cái tên giả với những gã đàn ông cô gặp và muốn ngủ cùng. |
Rut vuelve a acostarse a los pies de Boaz, quizás más tranquila en vista de que él ha respondido con tanta bondad a su petición. Ru-tơ lại nằm nơi chân ông. Có lẽ lần này nàng cảm thấy nhẹ nhõm hơn sau khi được ông tử tế đáp lại lời cầu xin. |
Durante los últimos ocho años, un anciano y precursor japonés ha tenido la costumbre de leer la Biblia por la noche antes de acostarse. Trong 8 năm vừa qua, một anh trưởng lão cũng làm tiên phong đều đều ở Nhật đọc Kinh-thánh mỗi tối trước khi đi ngủ. |
Mi nieto sabía que pronto sería la hora de acostarse. Đứa cháu trai của tôi biết rằng sắp đến giờ đi ngủ. |
¿Qué le dirás a alguien que quiera acostarse contigo? Bạn sẽ làm gì nếu một người muốn làm “chuyện ấy” với bạn? |
Antes de medianoche, Baba nos pidió que lo ayudáramos a acostarse. Đúng trước nửa đêm, Baba bảo chúng tôi đỡ ông lên giường. |
Al volver a acostarse, el Espíritu le volvió a hablar: “Ve y mueve las mulas lejos de ese roble”. Trong khi ông trở lại giường thì Thánh Linh phán bảo với ông một lần nữa: “Hãy đi dời các con lừa của ngươi xa khỏi cây sồi đó.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acostarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acostarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.