acertar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acertar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acertar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acertar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acertar
đoánverb Bueno, digamos que fue un acierto al azar. Hãy gọi đó là dự đoán trước. |
Xem thêm ví dụ
Sus ideas descabelladas suelen acertar. Những ý kiến điên rồ đó lại hay đúng. |
Entonces es más fácil acertar en la selección de un compañero para toda la vida que sea compatible. Khi đó, việc lựa chọn một người bạn đời hợp với mình có lẽ dễ thành công hơn. |
Contando con poquísimas posibilidades de acertar, el jugador trata de predecir un resultado incierto y ganar lo que ha apostado el perdedor o los perdedores. Để thắng cuộc, người đánh bạc cố tiên đoán một kết quả không chắc chắn để thắng tiền cuộc của người thua. |
Prefiero estar equivocado primero, antes que acertar después. Thà sai mà được đăng lên báo trước, còn hơn là đúng mà về thứ hai. |
Ella era una cosa tan diminuta; ni soñando creyó que le acertara con el primer golpe. Cô là một cô gái nhỏ bé, anh chưa từng mơ cô sẽ làm đúng với cú đấm đầu tiên. |
¿Nunca puedo acertar contigo, no? Tôi không thể thắng anh, đúng không? |
No esperaba acertar en todo. Tôi không cho rằng mọi thứ đều đúng. |
Y siempre voy a acertar. Và tôi sẽ luôn luôn đúng. |
Y el Gustav era capaz de disparar munición de 7 toneladas y acertar con precisión a un blanco a 23 millas de distancia. Gustav có khả năng bắn quả đạn pháo nặng 7 tấn, và bắn trúng mục tiêu cách xa 37 km. |
Puedo disparar y acertar a una carta a cincuenta pasos. Tôi có thể dễ dàng bắn một quân bài trong 50 bước. |
Solo no puedo acertar con los ojos. Tôi chỉ chưa tìm được đôi mắt thích hợp. |
Todas pasaban y me sonreían, pero me evaluaban en su camino al campo y hablaban entre sí no con palabras, sino con números, ángulos, creo, posiciones sobre cómo planeaban acertar la diana. Họ vượt qua tôi và cười, nhưng họ đã đánh giá tôi giống như cách họ bước vào sân đấu, nói chuyện với nhau không bằng lời mà bằng những con số, vị trí mà họ lên kế hoạch để ngắm bắn. |
Tendrás que acertar. Đoán cho tốt nhất. |
Y tenemos que acertar con todas, porque si solucionamos 11, si fracasamos el solucionar la 12a, tenemos un problema. Và chúng ta phải giải quyết triệt để, bởi nếu chúng ta chỉ giải quyết được 11 vấn đề, mà không giải quyết được vấn đề thứ 12, thì cũng ta vẫn kẹt. |
Pueden acertar casi cualquier objetivo. Chúng có thể bắn hầu hết bất kỳ mục tiêu nào. |
Y yo debo acertar porque los turcos tienen cañones europeos. Và tôi phải làm việc này, vì người Thổ có súng Châu Âu. |
Dudo que puedas acertar una sola flecha. Chắc là giờ mày không ngắm nổi một mũi tên nữa là. |
Bien, no puede siempre acertar en el baño. Tại tôi không thể ị ra bồn cầu được. |
Este tiene que apuntar bien para acertar, pues una vez lanzada, la flecha ya no vuelve atrás. Một khi mũi tên đã ra khỏi cung thì không thể lấy lại được. |
Le di la respuesta incorrecta, y nunca debió acertar. Tôi đưa cho hắn phương án sai nhưng anh ta lại trả lời đúng. |
El acertar al blanco provocaba que un mecanismo hiciera que la persona que estuviera sentada en la silla de la máquina cayera en una pila llena de agua fría. Khi banh ném trúng mục tiêu, người ngồi trên một thùng nước sẽ bị rơi xuống nước lạnh. |
Puedes equivocarte un millón de veces.Sólo debes acertar una vez Thì sai cả triệu lần thì cũng có một lần đúng chứ |
Añade que, por suerte, es lo suficientemente grande para que incluso un imbécil como él sea capaz de acertar el tiro. Bà nói thêm rằng thật may mà chữ thập ấy đủ to để ngay một thằng ngu như y cũng có khả năng ngắm trúng. |
La ganancia para acertar una apuesta a un solo número paga de 35 a 1 (es decir, cobramos 35 veces lo que hemos apostado y recuperamos la apuesta, así que recibimos 36 veces lo que hemos apostado). Mỗi đặt cược vào một số duy nhất thắng 35+1 (nghĩa là ta được trả 35 lần số tiền đặt cược và được nhận lại tiền đặt cược, vậy ta nhận được 36 lần tiền cược). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acertar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acertar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.