açafrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ açafrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ açafrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ açafrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghệ, Saffron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ açafrão

nghệ

noun

Sementes de mostarda amarela, açafrão e páprica. Isso era mostarda.
Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt. Đó chính là mù tạc.

Saffron

(tempero e corante)

Xem thêm ví dụ

“O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường.
Durante este tempo, “o ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão”.
Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.
Açafrão...
Nghệ tây.
“O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão.” — Isaías 35:1.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1.
“Sou apenas uma flor de açafrão
“Em chỉ là hoa nghệ tây
Diz a Bíblia: “O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão. . . .
Kinh Thánh nói: “Đồng-vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường...
Embora fosse bela, a jovem sulamita modestamente se comparava ‘apenas a um açafrão (uma flor comum) da planície costeira’.
Dù xinh đẹp, nàng Su-la-mít khiêm tốn xem mình như “hoa tường-vi [hoa tầm thường] của Sa-rôn”.
Seriam da cor do açafrão?
Giống màu vàng nghệ, phải chứ?
Um pouco de açafrão irá fazer isso...
Cần thêm 1 chút nghệ tây nữa!
Curry and açafrão.
Cà ri và nghệ tây.
Considere, por exemplo, a profecia de Isaías, capítulo 35, que prediz que ‘a planície desértica florescerá como o açafrão’.
Hãy xem một thí-dụ trong sách Ê-sai đoạn 35 nơi đó có chép là “đồng-vắng sẽ trổ hoa như bông hường”.
Açafrão
Nghệ tây
" Açafrões um " snowdrops um ́ daffydowndillys.
" Crocuses một snowdrops một ́ daffydowndillys.
4 A profecia de restauração, dada por Jeová, ia cumprir-se gloriosamente em Israel: “O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão. . . .
4 Lời tiên tri của Đức Giê-hô-va về sự phục hưng đã được ứng nghiệm một cách vẻ vang trong nước Y-sơ-ra-ên: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường...
O aroma de canela e açafrão, intenso no ar quente.
" Mùi huế và nghệ tây, nực nồng trong không khí nóng.
Açafrão!
Nghệ tây!
3 A inspirada profecia de Isaías sobre o Paraíso restaurado começa com estas palavras: “O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão.
3 Ê-sai được soi dẫn tiên tri về Địa Đàng được khôi phục.
Mais cor-de-rosa do que o chá de açafrão.
Hồng còn hơn nước trà nữa.
O açafrão pode ser usado para aromatizar vinhos”.
cũng được dùng để làm thơm rượu."
20 “O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão.” — Isaías 35:1.
20 “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ, nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường” (Ê-sai 35:1).
A Bíblia diz: “O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão. . . .
Kinh-thánh nói: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường...
Um pouco de pimenta, açafrão.
Ít tiêu, ít nghệ.
Ou precisa de açafrão e curry?
Hay là anh phải cần thứ gì đó như nghệ tây hay thứ chết tiệt gì đó?
A Bíblia menciona várias plantas e produtos aromáticos, como açafrão, aloés, bálsamo, bdélio, cálamo, canela, cássia, mirra, nardo e olíbano.
Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ açafrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.