abonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abonner trong Tiếng pháp.
Từ abonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuê bao, đặt mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abonner
thuê baoverb |
đặt muaverb (đặt mua, thuê bao thường kỳ cho (ai) Je ne suis pas abonné au magazine Crochet Today ! Tôi không đặt mua tạp chí Crochet Today! |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez souscrire l'un de nos abonnements payants pour voir ce contenu. Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này. |
Pendant que vous regardez la story d'un créateur, vous pouvez vous abonner à sa chaîne en appuyant sur le bouton "S'abonner". Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Sarah Ferguson, première habitante du Brésil abonnée à La Tour de Garde en anglais. Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
Grâce à l'abonnement famille, tous les membres de votre groupe familial partagent un abonnement à Google Play Musique et peuvent donc effectuer les actions suivantes : Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Exemple 2 : Ne diffusez des annonces qu'auprès des utilisateurs de la version gratuite de votre application, et non auprès de ceux qui disposent d'un abonnement payant. Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn. |
À la fin de la période de lancement, le prix complet de l'abonnement est facturé aux utilisateurs. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Si le message d'erreur "Trop d'abonnements" s'affiche, vous avez atteint la limite du nombre d'abonnements. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký. |
Pour afficher la liste de vos abonnés, procédez comme suit : Để xem danh sách những người theo dõi bạn, hãy thực hiện theo các bước sau: |
L'incident devient le moment le plus rediffusé et enregistré dans le TiVo History, attirant environ 35 000 nouveaux abonnés. Đây là khoảnh khắc được thu và chơi lại nhiều nhất lịch sử TiVo, thu hút ước tính 35.000 lượt đăng ký. |
Dans le graphique "Fidélisation par jour", vous pouvez savoir à quel moment les abonnés annulent leur abonnement au cours d'une période de facturation. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
Lorsque vous utilisez le gadget Abonnés, votre profil Google, notamment votre nom et votre photo du profil, sera affiché publiquement en tant qu'abonné. Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi. |
Vous pouvez configurer des cohortes par code SKU d'abonnement, par pays d'achat ou encore en fonction de la plage de dates au cours de laquelle l'abonnement a commencé. Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký. |
Sur les appareils iOS, vous pouvez annuler votre abonnement à tout moment depuis votre compte iTunes. Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes. |
Certains spectateurs ne souhaitent pas recevoir toutes les notifications de l'ensemble des chaînes auxquelles ils sont abonnés. Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký. |
Si le blocage du compte est activé, il s'applique à tous les abonnements au sein de votre application. Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn. |
L'application YouTube vous permet de visionner les chaînes auxquelles vous êtes abonné et de rechercher du contenu. Trong ứng dụng YouTube, bạn sẽ có thể xem các kênh mà mình đã đăng ký, đồng thời tìm kiếm nội dung. |
Pour des téléphones mobiles sans abonnement vendus à prix fixe, procédez comme pour les autres types de produits. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
Si le nombre d'abonnés requis pour les chaînes de jeux vidéo est moins élevé, c'est parce que le seuil d'éligibilité permettant de bénéficier des souscriptions était inférieur dans YouTube Gaming (qui n'est plus disponible). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Vous aurez accès à l'abonnement jusqu'à la fin de la période pour laquelle vous avez payé. Bạn sẽ vẫn có quyền truy cập vào gói đăng ký cho đến cuối kỳ hạn mà bạn đã thanh toán. |
Lorsque vous annulez un abonnement, vous y avez accès jusqu'à la fin de la période pour laquelle vous avez payé. Khi hủy gói đăng ký, bạn vẫn có thể sử dụng gói đăng ký của mình trong thời gian bạn đã thanh toán. |
Comme vous le savez peut- être, j'ai plus de 4 000 abonnés à mon compte Twitter. Như một số các bạn biết rằng tôi có hơn 4, 000 người theo dõi trên trang Twitter. |
Lorsque vous souscrivez un abonnement famille Google Play Musique, vous pouvez, de même que cinq membres de votre famille, écouter des millions de titres en streaming en payant un forfait mensuel. Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát. |
S'abonner à nos conseils d'optimisation Đăng ký mẹo tối ưu hóa! |
Découvrez si vous êtes éligible à un abonnement étudiant et comment y souscrire. Hãy tìm hiểu về những điều kiện để có tư cách thành viên dành cho sinh viên và cách đăng ký. |
Si une personne manifeste de l’intérêt lors des nouvelles visites, il sera possible de proposer l’abonnement, mais les périodiques seront distribués par les proclamateurs. Nếu chủ nhà chú ý trong lần thăm lại, có thể mời nhận tạp chí dài hạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abonner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.