abondance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abondance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abondance trong Tiếng pháp.
Từ abondance trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh giàu có, cảnh phồn vinh, cảnh sung túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abondance
cảnh giàu cónoun |
cảnh phồn vinhnoun |
cảnh sung túcnoun |
Xem thêm ví dụ
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
b) En quel sens, probablement, s’occupera- t- on de “ l’armée de la hauteur ” “ après une abondance de jours ” ? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
Ainsi, il a soutenu l’apôtre Paul dans sa lutte contre les mauvaises tendances qui peuvent résulter de l’abondance ou de l’indigence. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Alors, la famille Ntabana et les autres humains “ se délecteront de l’abondance de paix ”. — Psaume 37:11. Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11). |
Les Borgs et le Dominion nous ont affaiblis. Le Conseil croit qu'abondance d'alliés ne nuit pas! Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt. |
Jésus a tenu le raisonnement suivant: “Un homme bon, du bon trésor de son cœur, tire du bon, mais un homme méchant, de son trésor de méchanceté, tire ce qui est méchant; car c’est de l’abondance du cœur que sa bouche parle.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Qu’est-ce que cela a pu être de vivre ces trois jours de ténèbres indescriptibles, puis, peu de temps après, de rejoindre la foule de 2 500 personnes au temple du pays d’Abondance ? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Cependant, les météorites ferreuses sont les seuls objets pour lesquels le ratio palladium/argent est suffisant pour pouvoir mesurer des variations d'abondance de 107Ag. Các thiên thạch chứa sắt là các vật thể duy nhất với tỷ lệ Pd/Ag đủ cao để tính toán các tham số có thể đo được trong tính sự phổ biến của Ag107. |
Lorsqu’il a préparé la terre pour qu’elle devienne la demeure de l’homme, il a fait en sorte qu’elle puisse produire du fruit en abondance, au delà de ce qui serait nécessaire à chacun (Psaumes 72:16-19; 104:15, 16, 24). Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier. Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier. |
Mais ici il s'agit de synergie, d'abondance et d'optimisation. Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa. |
Ce manque de preuves solides a engendré une abondance de spéculations au fil des ans. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
Psaume 37:11 répond : « Ils se délecteront de l’abondance de paix. Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên dư-dật’. |
Mais aujourd’hui, ils reçoivent des Bibles et des publications bibliques en abondance. Nhưng bây giờ thì Kinh-thánh và sách báo giải thích Kinh-thánh được gửi đi ào ạt vào những nước đó. |
4 Au temps où Joseph était administrateur des vivres en Égypte, il y avait du grain en abondance. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
Abondance de bienfaits. sinh bông trái mà Cha yêu mến. |
D'où l'abondance de richesses. Hèn chi kho tàng lớn vậy. |
Ils vivent dans un monde d'abondance de l'information et de la communication que personne n'aurait pu prédire. Chúng ta đang sống trong một thế giới thừa thãi thông tin và sự kết nối mà không ai đã có thể dự đoán trước. |
Mais les humbles posséderont la terre, et vraiment ils se délecteront de l’abondance de paix ”. Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Mettant en garde contre la convoitise, Jésus Christ a déclaré : “ Même lorsque quelqu’un est dans l’abondance, sa vie ne provient pas des choses qu’il possède. Chúa Giê-su Christ cảnh giác về sự thèm thuồng: “Sự sống của người ta không phải cốt tại của-cải mình dư-dật đâu”. |
“ La plupart d’entre nous considèrent qu’il y aura toujours de la nourriture en abondance. “Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng. |
Il déclare : “ Je mentionnerai les bontés de cœur de Jéhovah, les louanges de Jéhovah, selon tout ce que Jéhovah a fait pour nous, oui le bien en abondance pour la maison d’Israël, celui qu’il leur a fait selon ses miséricordes et selon l’abondance de ses bontés de cœur. Ê-sai tuyên bố: “Ta sẽ nói đến những sự nhân-từ của Đức Giê-hô-va, và sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, y theo mọi sự Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn Ngài đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương-xót và sự nhân-từ vô-số của Ngài. |
Donc, l'idée que nous pouvons passer en douceur à une économie hautement efficace alimentée par l'énergie solaire, fondée sur la connaissance transformée par la science et la technologie de sorte que neuf milliards de personnes puissent vivre en 2050 une vie d'abondance et de téléchargements numériques est une illusion. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
La formule de la foi c’est persévérer, continuer à travailler, aller jusqu’au bout et laisser la détresse, réelle ou imaginaire, des heures précédentes se dissiper devant l’abondance de la récompense finale. Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abondance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abondance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.