abastado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abastado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abastado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abastado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giàu có, giàu, phong phú, dồi dào, khá giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abastado
giàu có(well-to-do) |
giàu(rich) |
phong phú(rich) |
dồi dào(rich) |
khá giả(well-off) |
Xem thêm ví dụ
(Filipenses 4:12; 1 Timóteo 6:6-8) De fato, a pessoa piedosa que tem comida e roupa simples talvez seja muito mais feliz do que algumas que são materialmente abastadas. Thật vậy, một người tin kính với thức ăn và quần áo tầm thường có thể có hạnh phúc hơn một số người giàu có về vật chất. |
São razoavelmente abonados e abastados. Họ phần nào đều khá giả và có tiền bạc và những thứ như vậy |
Suret Huseynov um azeri abastado, organizou pessonalmente uma brigada do exército do Azerbaijão (a 709a), comprando muitas armas e veículos do arsenal da 23a Divisião Motorizada soviética. Suret Huseynov, một người Azeri giàu có, cũng thành lập lữ đoàn dân quân của riêng mình, lữ đoàn 709 của quân đội Azerbaijan, và mua nhiều súng đạn và xe cộ từ kho vũ khí của Sư đoàn 23 bộ binh cơ giới Nga. |
Após vários anos de dificuldades financeiras, Patricia ganhou dinheiro suficiente para levar a sua família em um setor estável e mais abastado, ainda em Nova Iorque. Sau nhiều năm gặp khó khăn tài chính, Patricia kiếm được đủ tiền để chuyển gia đình đến một khu vực ổn định và sung túc hơn ở New York. |
16 A indiferença é a atitude que prevalece hoje em muitas partes da Terra, em especial nas nações mais abastadas. 16 Thái độ lãnh đạm rất thường thấy ngày nay tại nhiều nơi trên thế giới, nhất là tại các xứ giàu có hơn. |
Encontramos em estratos salomônicos as ruínas de construções monumentais, de cidades grandes com muralhas maciças, a proliferação de bairros com agrupamentos bem-construídos de residências dos abastados, um salto significativo no progresso tecnológico do oleiro e dos seus processos manufatureiros. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Abastado desconhecido? Chú rể khác? |
O subsídio tinha um custo de pelo menos 15% da receita fiscal do estado, mas melhorou significativamente as condições económicas e familiares entre as classes mais desfavorecidas, o que favoreceu também as classes mais abastadas ao impulsionar o consumo de vinho e azeite produzido nas grandes propriedades agrícolas. Khoản trợ cấp ngũ cốc này tiêu tốn ít nhất 15% ngân khố của nhà nước, nhưng đã góp phần quan trọng vào việc cải thiện điều kiện sống của người dân ở các tầng lớp thấp hơn trong xã hội, đồng thời đem lại lợi nhuận cho người giàu bởi nó cho phép người dân nghèo chi tiêu nhiều hơn thu nhập của họ vào rượu vang và dầu ô liu, những thứ vốn được sản xuất từ trang trại của những địa chủ giàu có. |
Romeu Montecchio é um rapaz que nasceu numa família abastada e, numa festa, encontra Julieta, o amor da sua vida. Romeo Montague là người sinh ra trong một gia đình giàu có và tìm thấy tình yêu của đời mình tại một bữa dạ tiệc, Juliet. |
Muitas das alunas pertenciam às famílias mais abastadas de Kingstown e Dalkey. Học trò của cô thuộc các gia đình quí phái trong vùng như Kingstown và Dalkey. |
As empresas de fachada são peças fundamentais nos negócios secretos que beneficiam as elites abastadas em detrimento dos cidadãos comuns. Các bạn có thể thấy, các công ty ẩn danh trở thành tâm điểm của những giao dịch bí mật giúp đem lại lợi nhuận cho các nhóm người thay vì mang lại lợi ích cho người dân thường. |
Foram vendidas pelas suas famílias, frequentemente a turistas árabes abastados. Họ đã bị bán bởi gia đình mình, thường là cho khách du lịch ả Rập giàu có. |
Flávio Magno Aurélio Cassiodoro nasceu entre 485 e 490 EC numa família abastada na Calábria, na extremidade meridional da atual Itália. Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus sinh vào khoảng năm 485-490 CN trong một gia đình phong lưu ở Calabria, nằm trên một mũi đất ở miền nam nước Ý thời nay. |
Não era abastado. Ko phong lưu |
Quintus Bubo é um homem abastado e respeitado. Quintus Bubo là người giàu có và đáng kính trọng. |
Estas bolsas não permitiram apenas que homens menos abastados investigassem, mas encorajaram também o pensamento fora da caixa, em vez de tentar apenas resolver uma questão pré-determinada. Những khoản tài trợ này không những cho phép những người không mấy dư dả tiền bạc vẫn tiến hành nghiên cứu mà còn khuyến khích họ tư duy rộng hơn thay vì chỉ cố gắng giải quyết vấn đề có sẵn. |
Com 27 400 euros de receita média por contribuinte em 2001, as famílias parisienses são as mais abastadas da França. Với 27.400 euro thu nhập trung bình cho mỗi người vào 2001, các gia đình Paris ở mức sung túc nhất nước Pháp. |
No nosso sistema, acho que é melhor ser uma pessoa abastada suspeito de tentar fazer ir pelos ares um posto da polícia do que ser uma pessoa pobre que é suspeita de uma coisa muito menos grave. Đúng vậy, trong hệ thống này, tôi nghĩ thà chúng ta làm người giàu bị tình nghi có ý định nổ bom đồn cảnh sát còn hơn làm người nghèo bị tình nghi vì những chuyện nhỏ hơn thế này rất nhiều. |
(1 Timóteo 6:17) Os que são mais abastados têm de aprender a olhar mais além do seu dinheiro; têm de olhar para Deus, a fonte original de qualquer riqueza. (1 Ti-mô-thê 6:17) Những người giàu phải biết nhìn xa hơn tiền bạc họ có; họ cần trông đợi Đức Chúa Trời, nguồn của mọi sự giàu có. |
Nasci em 1902, numa família abastada, num pequeno vilarejo perto da cidade de Chalcis, na Grécia. Tôi sanh năm 1902 trong một gia đình giàu có ở một làng nhỏ gần thị trấn Chalcis, ở Hy Lạp. |
Gênesis 13:2 diz que ele era “bem abastado de manadas, e de prata, e de ouro”. Ông Áp-ra-ham cũng rất giàu sang, ông có nhiều “súc-vật, vàng và bạc” (Sáng-thế Ký 13:2). |
E o Príncipe Philip, da Inglaterra, disse certa vez: “A liberdade, de se entregar a qualquer capricho e instinto, talvez seja atraente, mas a experiência ensina vez após vez que a liberdade sem autodomínio . . . e o comportamento sem consideração para com os outros é a maneira mais certa de se destruir a qualidade da vida duma comunidade, não importa quão abastada ela seja.” Hoàng gia Philip của Anh-quốc một lần nọ đã nói: “Sự tự do để mà thỏa mãn mọi ý thích và ham muốn thoạt nghe thì có vẻ hấp dẫn, nhưng kinh nghiệm cho thấy rằng sự tự do không kiềm chế... và cư xử không cần nghĩ đến người khác là cách chắc chắn để làm hư hại đời sống của cộng đồng, bất cứ giàu hay nghèo”. |
Aparentemente, teve uma infância abastada. Rõ ràng là hắn lớn lên trong sự giàu có. |
Mas, se o crescimento abranda, em vez de duplicarem o seu nível de vida em cada geração, os americanos no futuro não podem esperar estar duas vezes melhor que os seus pais, nem sequer um quarto mais abastados do que os seus pais. Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ. |
Escavações revelaram o estilo de vida luxuoso dos abastados de Pafos no primeiro século — ruas amplas, residências ricamente decoradas, escolas de música, ginásios e um anfiteatro. Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abastado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abastado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.