ジョン・ホームズ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ジョン・ホームズ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ジョン・ホームズ trong Tiếng Nhật.
Từ ジョン・ホームズ trong Tiếng Nhật có nghĩa là John Holmes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ジョン・ホームズ
John Holmes
|
Xem thêm ví dụ
例えば,前述の事故のちょうど5年前に,ジョンの母親の友人の子供が,あの同じ道路を横切ろうとして命を落としたのです。 Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
おい おい ホームズ ! Trời ơi, Holmes! |
あなた は 柔軟 性 が な い ジョン Anh cứng nhắc quá, John. |
ジョン ・ スノウ は 落とし子 だ スターク で は な い Jon Snow là con hoang, không mang họ Stark. |
ジョン 世間 に 知れ たら 我々 は 終わり だ John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai. |
もちろん そこ は 安全 じゃ な い ジョン Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
ジョン・ガラン大佐率いるスーダン人民解放軍(SPLA/M)の最も初期のメンバーの一人である。 Riek Machar là một trong những thành viên đầu tiên của Quân đội Giải phóng Nhân dân Sudan (SPLA/M) do John Garang thành lập vào năm 1984. |
ホームズ さん こちら へ Lối này, Ông Holmes. |
それ ゆえ に 私 は 潜在 的 な 同盟 者 で あ る ジョン ・ スノウ と 話 を し て い ま す Đó là lý do tại sao thần đang nói về Jon Snow, một đồng minh tiềm năng. |
モービル郡は1812年12月18日のミシシッピ準州知事ホームズの宣言により、ヨーロッパ系アメリカ人によって設立された。 Quận Moble đã được tạo ra bởi người Mỹ gốc châu Âu bởi một công bố của Thống đốc Holmes của Lãnh thổ Mississippi vào ngày 18 tháng 12 năm 1812. |
ジョン・ヘンリー以降 最も有名な人間対機械の競争で 私は 2度 IBMのスーパーコンピュータ 「ディープ・ブルー」と対戦しました Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue. |
しかし,王国農場の当時の監督ジョン・ブースの説明によると,ドライクリーニングの経験があるのは私だけだということでした。 Nhưng anh John Booth, lúc ấy là giám thị của Nông trại Nước Trời, giải thích rằng tôi là người duy nhất có kinh nghiệm trong việc giặt khô. |
彼はジョン・アダムズが ボストン虐殺事件裁判において イギリス人兵士の弁護で述べた 「事実とは確固たるものである」を 引用したつもりだったのです Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố. |
レストレード警部はホームズの助けが必要だが 同時に不快でもある そして 事件を進めながら 苦々しい思いを噛み締めている Lestrade cần nhưng mà căm ghét Holmes, và luôi sôi sục nỗi căm hận trong suốt vụ án. |
ジョンはアメリカの少年です。 John là một thanh niên người Mỹ. |
ジョン・ミルトンがそれほどの影響を与えるようになったのはなぜでしょうか。 Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế? |
そう だっ た で しょ ジョン ? 頭 に 麻酔 を し て Đúng lúc đấy lão già. |
有名なカウンセラーのジョン・ブラッドショーはこう書いています。「 今日家族内に危機が見られる。 Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình... |
アーサー・ホームズ(Arthur Holmes、1890年1月14日 - 1965年9月20日)は、イギリスの地質学者である。 Arthur Holmes (ngày 14 tháng 1 năm 1890 – 20 tháng 9 năm 1965) là một nhà địa chất học người Anh. |
生き延びた弟のジョンと(13節を参照) Với em trai sống sót là John (Xem đoạn 13) |
ジョン・ヘンリーは 「ハンマー使い」と呼ばれる 19世紀アフリカ系アメリカ人の 庶民的英雄ですが 蒸気ハンマーを相手に 岩山にトンネルを通す 競争に挑みました John Henry, được gọi là thợ đào với khoan thép huyền thoại dân tộc Người Mỹ Gốc Phi vào thế kỉ 19, đã được đặt trong cuộc đua đấu với một chiếc búa máy chạy bằng hơi nước thứ có thể đào một đường hầm xuyên qua núi đá. |
あの 男 ジョン ・ アカルド は Người đàn ông đó, John Acardo, là một kẻ buôn thuốc và sát nhân. |
ヤーン・ゾンドル(ヤーノシュ・ジョンドル)は,別れの手紙の中で,クリスチャンの兄弟姉妹が悲しまないことを切に願い,こう書いています。「 Trong lá thư cuối cùng, anh Ján Žondor (János Zsondor) đã khuyên các anh em tín đồ Đấng Christ chớ nên đau buồn. |
自身の家族の貧困にもかかわらず,ジョンは4年後に,ソルトレーク・シティーの家族のもとへ来るようにと母親に必要な旅費を送りました。 Mặc dù nỗi gian khổ của gia đình mình, bốn năm sau, John gửi cho mẹ mình số tiền cần thiết để bà có thể đến đoàn tụ với gia đình ở Salt Lake City. |
メリー クリスマス ホームズ さん ! ベーカー 街 Giáng sinh an lành, ông Holmes! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ジョン・ホームズ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.