流行 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 流行 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 流行 trong Tiếng Nhật.
Từ 流行 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là 時裝, bùng phát, lưu hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 流行
時裝noun |
bùng phátverb (〈爆発+[発]〉) |
lưu hànhverb ([流行]) |
Xem thêm ví dụ
そうした人は,「子どもや孫は,戦争や犯罪,公害,異常気象,感染症の流行といった問題だらけの世の中で生活しなければならないのだろうか」と考えます。 Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
17世紀には対抗宗教改革の庇護の下で文化的・建築的な繁栄を迎えたが、1656年の疫病の流行で打撃を受けることになる。 Sau một thời gian phát triển rực rỡ về văn hóa và kiến trúc trong thế kỷ 17, dưới sự bảo trợ của kháng Cải Cách, Chieti một lần nữa sụp đổ bởi bệnh dịch hạch năm 1656. |
スペイン風邪が大流行した さなかのある夜 二人はある講義を聴きに出かけました Một bữa tối vào giai đoạn đỉnh điểm của đại dịch cúm Tây Ban Nha, bọn họ cùng tham dự một bài diễn thuyết. |
一方,エボラ出血熱は症例がずっと少ないとはいえ,その流行によって感染者の90%近くが死亡したこともあります。 Ngược lại, Ebola là một vi rút hiếm gặp, nhưng tại một số nơi bệnh bộc phát, nó giết hại gần 90% người bệnh. |
臆面もなく誇ることが......最新の流行になっているが,遺憾なことだ。 友人や知人との会話に,新しい伴奏が付くようになった。 つまり,自画自賛である」。 Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”. |
ランダムに選出した学部生1300人に 友人を挙げてもらい そのランダムの学生と友人の両方を 毎日 追跡調査して 流行のインフルエンザへの感染を調べました Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
しかしその後,ホテルやレストランで,一部の兄弟や姉妹はバッジを着けたまま神の民に似つかわしくない,流行を追った服を着ていました。 Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
中東や北アフリカでのHIVやエイズの 大流行の原因はセックスであり これらは感染者が今も増え続けている 世界でたった2つの地域の1つです Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng. |
若い皆さんの多くがエホバの教えを心に留め,だらしのない服装,流行,アイドル,世の教えなどを退けている様子を観察できるのは,本当にうれしいことです。 Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian. |
1546年10月に,教授陣はデュ・シャステルに,エティエンヌの聖書は,「我々の信仰を否定し,当世流行の......異端を支持する者たちのための糧」であり,「完全な滅びと根絶」に値する誤りに満ちている,と手紙で抗議しました。 Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
スノウは近くに住んでおり、流行を聞きつけ 超越した勇気で直接魔物の腹に飛び込みました 彼は局所的な流行であるという観点から コレラは空気でなく水を介し感染している と人々を説得できると考えたのです Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí |
「最も深刻な[エイズという]流行病が蔓延している23か国では,2010年までに,[人口が]6,600万人減少する」と言う専門家もいる。 ―「エイズに立ち向かう: 発展途上国の提出する証拠」(英語),欧州委員会と世界銀行の調査報告。 Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới. |
わたしたちは,風変わりな服装をしたり,世で流行しているヘアスタイルを奨励したり,慎みのない服装をしたりして,風さいの点で世の人のようにならないよう用心したいものです。 Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
ロンドン の 女性 の 間 で は 息 を 止め る の が 流行 な の ね Phụ nữ ở London chắc đã học cách nín thở rồi đấy... |
幸いなことに,教会のヤングアダルトはそのような困った流行に遅れを取っています。 その理由の一つは,彼らが福音の計画によって祝福されているからです。 May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm. |
世界的流行の脅威が加われば大問題です Cộng thêm hiểm họa dịch bệnh thì các bạn đang gặp vấn đề lớn. |
極度の貧困,教育不足,無責任な夫や同棲相手,度重なる虐待,エイズの流行などが,アフリカ南部の母親たちを苦しめています。 Sự bần cùng, thất học, thường xuyên bị hành hung, người hôn phối vô trách nhiệm, và đại dịch AIDS là những tai họa đang tấn công vào các bà mẹ ở miền nam Châu Phi. |
しかし状況の変化によって,風土病が,地域社会の多くの人に影響を与える流行病になります。 Nhưng hoàn cảnh thay đổi có thể biến một căn bệnh địa phương trở thành nạn dịch—một căn bệnh mà nhiều người trong cộng đồng mắc phải. |
6 、 7 回 の 旅行 大 流行 だ な ? Làm sáu bảy chuyến là xong. |
箴言 19:8)レジャーや便利な物や流行には限りがなく,母親や子どもを圧倒するほどあるので,取捨選択するには識別力が必要です。 (Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em. |
第一次世界大戦のすぐあと,スペイン風邪が流行し,人類の歴史の中で生じたどの疫病の場合よりも多くの人がその風邪で死にました。 Liền sau trận Thế chiến thứ nhứt bệnh cúm Y-pha-nho đã tàn sát nhiều nạn nhân hơn là bất cứ bệnh dịch nào khác trong lịch sử nhân loại. |
服装や身だしなみに関し,助言を受けずに世の流行にどこまで倣えるかを確かめようとする誘惑に駆られるでしょうか。 Chúng ta có bị cám dỗ muốn thử xem mình có thể bắt chước cách ăn mặc chải chuốt theo mốt nhất thời của thế gian đến đâu mà không bị khiển trách không? |
流行病のように広がる憎しみ Nạn dịch thù ghét |
その ドレス は ロンドン で も 最新 の 流行 らし い ぞ Người ta bảo cha đó là thời trang mới nhất ở Luân Đôn... |
おめでとう 世紀末的な 大流行を防ぐことができました Chúc mừng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 流行 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.