zio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zio trong Tiếng Ý.
Từ zio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cậu, bác, chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zio
cậunoun Paulo si tirò su girandosi verso suo zio. Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó. |
bácnoun So che tutto grava sulle tue spalle, zio. Cháu biết mọi chuyện sẽ thành gánh nặng cho bác. |
chúnoun Chi mi conosce da un po'pero'mi chiama zio Yin. Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương. |
Xem thêm ví dụ
Il mio desiderio è rendere ogni paziente affetto dal Parkinson come mio zio quel giorno. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Chi mi conosce da un po'pero'mi chiama zio Yin. Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương. |
8 Proprio come Geova aveva detto, Hanamèl, figlio di mio zio, venne da me nel Cortile della Guardia e mi disse: “Ti prego, compra il mio campo ad Anatòt, nel paese di Beniamino, perché tu hai il diritto di entrarne in possesso e di riscattarlo. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Te l'ho detto... mio zio non mi ha detto nulla. Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết. |
E'tutto nelle mani di tuo zio ora. Cho dù cháu có thấy nó hay không thì cô cũng không quan tâm còn tùy vào chú cháu. |
Federico aveva anche un ottimo rapporto con suo zio, il re Federico Guglielmo IV, soprannominato "il romantico sul trono". Ngoài ra, Friedrich cũng có mối quan hệ rất tốt đẹp với bác mình là Vua Friedrich Wilhelm IV, người được mệnh danh là "nhà lãng mạn trên ngai vàng". |
Figlio di un contadino illirico, potrebbe aver già esercitato un controllo efficace durante il regno di suo zio, Giustino I (518-527). Justinianus I, vốn là con trai của một nông dân Illyria, có lẽ đã tiếp nhận quyền lực thực tế ngay trong triều đại cai trị của người chú, Justinus I (518-527). |
Cresciuto nella tenuta del nonno a Reddenthin, dove suo zio Gustav von Below aveva fondato quello che sarebbe diventato successivamente il Movimento Pentecostale, frequentò le scuole militari di Culm e Berlino come kadettenhäusern. Được nuôi dưỡng tại điền trang của ông nội mình ở Reddenthin, nơi người chú của ông là Gustav von Below thành lập cái mà sẽ được biết đến như là Phong trào Ngũ Tuần, von Blumenthal được giáo dục trong các trường quân sự tại Culm và Berlin. |
(Risate) "Lo zio Giovanni è razzista." (Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử." |
Zio Pastuzo! Chú Pastuzo! |
Ora apriamo il regalo dello zio. Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào. |
Il mio amico dice che lo zio ha un ristorante dove potrei cantare. Bạn tôi nói chú anh ấy sở hữu một quán ăn, nơi ta có thể hát. |
E quando finisce con Ophelia se la prende con sua madre perché in pratica ha avuto la faccia tosta di innamorarsi di suo zio e di fare sesso. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Nel 1882 divenne attendente personale dello zio, all'epoca capo di Stato Maggiore. Vào năm 1882, ông trở thành trợ lý cá nhân của người bác mình, khi đó là Tổng tham mưu trưởng quân đội Đức. |
Quell’anno mio zio gli diede una copia del libro L’Arpa di Dio. Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God). |
Peccato non fossi lì ad aiutarci, zio. Đáng tiếc là cậu lại không có ở đó để giúp. |
Tra tutte le storie, quella dello zio Ottavio era la più fumosa. TRONG TẤT CẢ CÁC CÂU CHUYỆN VỀ GIA ĐÌNH TA, chuyện về bác Ottavio là nổi tiếng nhất. |
" Sai qualcosa di tuo zio? " " No ", ha detto Maria. " Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary. |
Sta per finire e tu sarai al sicuro con me e zio Han. Xong phi vụ này là mày được sống an toàn với tao và ông Han. |
Poco dopo mio zio aprì e lesse una lettera indirizzata a me in cui un amico mi esortava a divenire ministro a tempo pieno. Không bao lâu sau đó, chú tôi mở và đọc một lá thư mà bạn tôi gửi cho tôi thúc giục tôi trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
Quattro giorni dopo la visita, lo zio Floyd uscì per andare alla cassetta della posta, scivolò e cadde. Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã. |
Mio padre e mio zio hanno commesso un crimine simile. Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự. |
zio Trev. Chú là người đàn ông thực sự, chú Trevor ạ. |
Sedemmo tutti e tre attorno al tavolo della cucina, versammo alcune ciliege nelle ciotole e le mangiammo, mentre zio Bill e zia Catherine rigovernavano. Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa. |
Zio Hank lo ha steso. Chú Hank đã hạ hắn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới zio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.