zeta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zeta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeta trong Tiếng Anh.

Từ zeta trong Tiếng Anh có nghĩa là zeta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zeta

zeta

noun

Zeta's words moved me.
Nghe Zeta nói như thế, tôi thấy rất cảm động.

Xem thêm ví dụ

In mathematics, the Riemann hypothesis, proposed by Bernhard Riemann (1859), is a conjecture that the non-trivial zeros of the Riemann zeta function all have real part 1/2.
Trong toán học, giả thuyết Riemann, nêu bởi Bernhard Riemann (Riemann (1859)), là một phỏng đoán về các không điểm phi tầm thường của hàm zeta Riemann tất cả đều có phần thực bằng 1/2.
Zeta currently has 1.4 million active users.
Hiện EdX có 1,2 triệu người sử dụng.
There are five DLCs: Operation: Anchorage, The Pitt, Broken Steel, Point Lookout, and Mothership Zeta, released in that order.
Trò chơi có 5 phiên bản mở rộng có thể tải về là Operation: Anchorage, The Pitt, Broken Steel, Point Lookout và Mothership Zeta.
The subunits are designated alpha-COP, beta-COP, beta-prime-COP, gamma-COP, delta-COP, epsilon-COP, and zeta-COP.
Bao gồm những tiểu đơn vị alpha-COP, beta-COP, beta-prime-COP, gamma-COP, delta-COP, epsilon-COP và zeta-COP.
Zeta was a commercially available operating system based on the BeOS R5.1 codebase.
Zeta là một hệ điều hành thương mại dựa trên nền tảng mã của BeOS R5.1.
The Riemann hypothesis is concerned with the locations of these non-trivial zeros, and states that: The real part of every non-trivial zero of the Riemann zeta function is 1/2.
Giả thuyết Riemann đề cập đến vị trí của các không điểm phi tầm thường này, và phát biểu rằng: Phần thực của mọi không điểm không tầm thường của hàm zeta Riemann là bằng 1/2.
Virginia "Gin" Baker (Catherine Zeta-Jones) is an investigator for "Waverly Insurance".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. Virginia "Gin" Baker (Catherine Zeta-Jones) là một nhân viên bảo hiểm ở Waverly Insurance.
So they recruited Los Zetas: an entire unit of elite paratroopers from the Mexican Army.
Vì thế họ lập ra băng Los Zetas: một đơn vị lính dù tinh nhuệ từ Quân đội Mexico.
Mexican officials stated that 49 people were decapitated and mutilated by members of Los Zetas drug cartel and dumped by a roadside near the city of Monterrey in northern Mexico.
Các quan chức Mexico cho rằng có 49 người bị chặt đầu bị cắt thây bởi các thành viên của băng nhóm tội phạm ma túy Los Zetas và bị ném bên một lề đường gần các thành phố Monterrey ở miền bắc México.
You will read that Los Zetas is this assortment of sociopaths that terrify the cities that they enter and they silence the press, and this is somewhat true, or mostly true.
Bạn sẽ đọc được rằng Los Zetas là một loại của chứng rối loại nhân cách chống đối xã hội đe doạ những thành phố mà họ đi qua và họ làm báo chí phải câm lặng và điều này có thể đúng hoặc thực sự đúng.
Apamea zeta assimilis – Northern Arches Apamea zeta cyanochlora (Bulgaria) Apamea zeta downesi Mikkola, 2009 (North America) Apamea zeta hellernica (Greece) Apamea zeta marmorata – The Exile Apamea zeta murrayi (Gibson, 1920) (North America) Apamea zeta nichollae Hampson, 1908 (North America) Apamea zeta pelagica Mikkola, 2009 (North America) Apamea zeta sanderkovacsi (Romania) Apamea zeta zeta (most of Europe) Former subspecies Apamea zeta alticola is now considered a valid species, Apamea alticola (Smith, 1891).
Apamea zeta zeta (most of Europe) Apamea zeta assimilis Apamea zeta marmorata Apamea zeta cyanochlora (Bulgaria) Apamea zeta hellernica (Hy Lạp) Apamea zeta sanderkovacsi (Romania) Apamea zeta downesi Mikkola, 2009 (Bắc Mỹ) Apamea zeta murrayi (Gibson, 1920) (Bắc Mỹ) Apamea zeta pelagica Mikkola, 2009 (Bắc Mỹ) Apamea zeta nichollae Hampson, 1908 (Bắc Mỹ) Loài cũ Apamea zeta alticola nay được xem là một loài có hiệu lực Apamea alticola (Smith, 1891).
I'm initiating North Wind Protocol Zeta.
Bây giờ tôi sẽ khởi động Gió bắc.
Tropical Storm Zeta in 2005 was the latest tropical cyclone to attain tropical storm intensity as it did so on December 30.
Bão nhiệt đới Zeta vào năm 2005 là cơn bão nhiệt đới trễ nhất đạt được cường độ bão nhiệt đới như đã xảy ra vào ngày 30 tháng 12.
The zeta function can be extended to these values too by taking limits, giving a finite value for all values of s with positive real part except for the simple pole at s = 1.
Hàm zeta cũng có thể mở rộng tới những giá trị này bằng cách lấy giới hạn, sẽ thu được giá trị hữu hạn cho mọi giá trị của s với phần thực dương ngoại trừ một trường hợp khi s = 1.
He made a series of conjectures about properties of the zeta function, one of which is the well-known Riemann hypothesis.
Ông có một loạt các phỏng đoán về các tính chất của hàm số zeta, một trong đó là giả thuyết Riemann nổi tiếng.
Los Zetas, cartel enforcer.
Tập đoàn ma túy Los Zetas.
We can't just walk into Zeta house and just put up a bunch of fucking cameras, okay?
Bọn mình không thể cứ thế đi vào căn nhà Zeta và lắp đặt một mớ camera khỉ gió, okay?
Willis also joined Vince Vaughn and Catherine Zeta-Jones in Lay the Favorite, directed by Stephen Frears, about a Las Vegas cocktail waitress who becomes an elite professional gambler.
Willis cũng tham gia vào Vince Vaughn và Catherine Zeta-Jones trong Lay the Favorite, đạo diễn bởi Stephen Frears, nói về một nhân viên phục vũ cóoc-tai trở thành 1 tay cờ bạc chuyên nghiệp.
The word zeta is the ancestor of zed, the name of the Latin letter Z in Commonwealth English.
Từ zeta là tổ tiên của zed, tên của chữ cái Latinh Z trong tiếng Anh Khối thịnh vượng chung.
The letters Y and Z were later added to represent Greek letters, upsilon and zeta respectively, in Greek loanwords.
Sau đó, hai chữ cái Y và Z được thêm vào để có thể chuyển chữ hai chữ cái upsilon và zeta trong những từ mượn từ tiếng Hy Lạp.
La Vie en Rose was the name of a spaceship in Mobile Suit Zeta Gundam and Mobile Suit Gundam ZZ, as well as an episode title of Mobile Suit Gundam 0083: Stardust Memory.
La Vie en Rose được đặt cho các con tàu không gian trong Mobile Suit Zeta Gundam và Mobile Suit Gundam ZZ, cũng như một tập phim của Mobile Suit Gundam 0083: Stardust Memory.
Zeta has the numerical value 7 rather than 6 because the letter digamma (also called 'stigma' as a Greek numeral) was originally in the sixth position in the alphabet.
Zeta có giá trị bằng số 7 chứ không phải 6 vì chữ digamma (còn được gọi là ' kỳ thị ' là một chữ số Hy Lạp) ban đầu ở vị trí thứ sáu trong bảng chữ cái.
Both Alice and Zeta were the only two storms to exist in two calendar years – the former from 1954 to 1955 and the latter from 2005 to 2006.
Cả Zeta và Alice đều là hai cơn bão duy nhất tồn tại trong hai năm lịch sử - những năm 1954-1955 và từ năm 2005 đến năm 2006.
Due to the high space velocity of Zeta Ophiuchi, in combination with high intrinsic brightness and its current location in a dust-rich area of the galaxy, the star is creating a bow-shock in the direction of motion.
Do vận tốc không gian cao của Zeta Ophiuchi, kết hợp với độ sáng nội tại cao và vị trí hiện tại của nó trong một khu vực giàu bụi của thiên hà, ngôi sao đang tạo ra một cú sốc theo hướng chuyển động.
The skew elliptical distribution The Yule–Simon distribution The zeta distribution has uses in applied statistics and statistical mechanics, and perhaps may be of interest to number theorists.
Phân phối Yule-Simon Phân phối zeta dùng trong thống kê ứng dụng và cơ học thống kê, và có lẽ được các nhà lý thuyết số quan tâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.