泳ぐ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 泳ぐ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 泳ぐ trong Tiếng Nhật.
Từ 泳ぐ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bơi, tắm, lội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 泳ぐ
bơiverb 彼は何の苦も無く川を泳いで渡った。 Anh bơi qua con sông với không một chút khó khăn. |
tắmverb |
lộiverb (Từ cũ, hoặc ph) bơi) 責任者の士官は,泳げる者はみな海に飛びこんで,岸に向かって泳ぎなさい。 Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi. |
Xem thêm ví dụ
そして,サメが泳ぐとうろこが動き,体の表面が不安定になるので,寄生生物は居着くことができません。 Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
これも全くあり得る話なのです こんにち北極圏を泳いでいる クジラの多くが 特にホッキョククジラのように 寿命の長い種であれば― イヌイットに「人間の2人分生きる」 と言われているくらいですから― ジャック・クストーが映画を撮った 1956年に このクジラが 生きていたこともあり得ます Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó. |
責任者の士官は,泳げる者はみな海に飛びこんで,岸に向かって泳ぎなさい。 Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi. |
マグロなど,泳ぎの速い遠海魚をえさにしているアオザメは,瞬発的なら時速100キロの速さで泳ぐことができます。 Cá nhám thu ăn những loài cá biển phóng nhanh, như cá ngừ chẳng hạn; trong những quãng phóng ngắn, vận tốc của cá nhám thu có thể đạt tới 100 kilômét giờ! |
つまり水中では水性生物のように三次元界で 自由に泳ぐべきなんです Điều ta cần làm là đi vào đại dương bằng sự tự do của động vật, và vùng vẫy trong không gian ba chiều này. |
のんびりとした、ゆっくり泳ぐ鮫です Thực sự tắm nắng. |
正しい泳ぎ方を知りました 泳ぐのが怖い人、苦手な人は Sau đây là các quy tắc bơi lội mới, cho những bạn sợ bơi hoặc không giỏi bơi. |
この川は泳ぐのにとても危険だ。 Bơi ở sông này rất nguy hiểm. |
それは嘘でしたが 私には現実でした 幼いドロシーの心の中にいる 後ろ向きに泳ぐ魚のように Nó không thật, nhưng là hiện thực của tôi, cũng giống như những chú cá bơi ngược trong tâm trí của Dorothy. |
毎朝 泡のベールが浮き上がると 眼前に迫るのは外洋魚のコミュニティーで 巨大クロマグロが 泳ぐ姿を見れるのはここだけです Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
わたしたちは船から飛び降りて自分で泳いで行こうとしても,そこには到達できないということを覚えておいてください。 Hãy nhớ rằng chúng ta không thể đến đó bằng cách tự mình nhảy ra khỏi con tàu và cố gắng bơi đến đó được. |
子供たちは裸で泳いでいた。 Bọn trẻ đã bơi khỏa thân. |
ペテロは舟から水に飛び込んで岸まで泳いだ Phi-e-rơ nhảy khỏi thuyền và bơi vào bờ |
「今度はどこを泳ぐの? 次の挑戦も応援するのが楽しみ」 Khi nào các bạn sẽ đi chuyến kế? |
想像してみてください この部屋にいるあなたが 突然暗闇に押し込められて ひたすら出口を探すのを任務とし 時には広い空間を泳ぎ 時には椅子の下を 這うようにして 細いガイドラインをたどって 生命維持装置が次の息を 供給するのを待つのです Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn. |
直子さんは泳ぎます。 Naoko bơi. |
1875年8月12日、ウェッブは初めて海峡を渡ることを試みたが、強風が吹き、海の状態が悪化したため、泳ぐのを断念した。 Vào ngày 12 tháng 8 năm 1875, ông đã cố gắng bơi lội qua eo biển Anh đầu tiên của mình, nhưng gió mạnh và điều kiện biển nghèo khiến ông phải bỏ bơi. |
イースト川に向かって走り,『泳ぐしかないなら,泳ごう』と思いました。 Tôi chạy nhanh đến Sông East và nghĩ thầm: ‘Nếu phải bơi, tôi sẽ bơi’. |
あなたは泳ぐ事が出来ますか。 Bạn có biết bơi không? |
「泳ぐしかないなら,泳ごう」 “Nếu phải bơi, tôi sẽ bơi” |
(笑) この人は北極の周りを泳いだ事があるのです これ以上の証拠が要りますか? (Cười) Người đàn ông này đã bơi quanh Bắc cực bà còn cần bằng chứng gì nữa không? |
エピ島では,世界中から来たエコツアーの観光客が,おとなしくて遊び好きなジュゴンと一緒に泳いでいます。 Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa. |
荒波にもまれながら,安全な所へ行こうと必死に泳ぎました。 Tôi bơi một cách điên cuồng đến chỗ an toàn, chống chọi với làn sóng cuồn cuộn. |
エジプトやカナンの遺跡では,象牙製または木製の化粧用さじも発見されています。 それらの中には,少女たちの泳いでいる姿や他の様々な込み入った形に彫刻されたものもあります。 Những muỗng nhỏ bằng ngà voi hoặc gỗ, một số có hình dạng cô gái đang bơi và nhiều hoa văn tinh xảo khác, cũng được tìm thấy ở Ai Cập và Ca-na-an. |
実際に空中を泳いで進めるのです Nó có thể bơi qua không khí. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 泳ぐ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.