yellowish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yellowish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yellowish trong Tiếng Anh.
Từ yellowish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi vàng, vàng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yellowish
hơi vàngadjective Dandruff causes flaky , white , or yellowish skin to form on the scalp and other oily parts of the body . Gàu làm cho da đầu và nhiều phần da nhờn khác trên cơ thể bong tróc vảy trắng hoặc hơi vàng . |
vàng vàngadjective between this sort of yellowish Ford here giữa chiếc Ford vàng vàng ở đây |
Xem thêm ví dụ
For comparison, the yellowish Sun has a B−V index of 0.656 ± 0.005, whereas the bluish Rigel has a B−V of −0.03 (its B magnitude is 0.09 and its V magnitude is 0.12, B−V = −0.03). Ví dụ, Mặt Trời màu vàng có chỉ mục B-V bằng 0,656±0,005, trong khi sao Rigel màu xanh có chỉ mục B-V -0,03 (cấp sao B của nó là 0,09 và cấp sao V là 0,12, B - V = -0,03). |
The envelope was thick and heavy, made of yellowish parchment, and the address was written in emerald green ink. Phong bì dày và nặng, làm bằng giấy da vàng nhạc, và địa chỉ thì được viết bằng mực xanh biếc. |
It is yellowish in color, due to the use of turmeric, and occasionally contains kalonji and curry leaves. Nó có màu hơi vàng và do sử dụng nghệ, và thỉnh thoảng có kalonji và lá cà ri. |
Having each some shingles of thought well dried, we sat and whittled them, trying our knives, and admiring the clear yellowish grain of the pumpkin pine. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
It is extremely similar to Theretra jugurtha jugurtha but the ground colour of the upperside of the body and forewings is yellowish- grey with darker greenish-grey transverse lines. Nó rất giống với Theretra jugurtha jugurtha nhưng màu nên của phía trên thân và cánh trước là xám-hơi vàng với các vạch ngang xám hơn xanh lá cây. |
The petals may be white, yellowish, greenish, pink or blue, and are small and inconspicuous in most genera, though in some (e.g. Ceanothus) the dense clusters of flowers are conspicuous. Cánh hoa có thể có các màu như trắng, hơi vàng, hơi lục, hồng hay lam, nói chung nhỏ và khó thấy ở phần lớn các chi, mặc dù ở một số (như Ceanothus) các cụm hoa dày dặc là dễ thấy. |
For the first few days the breasts secrete colostrum, a yellowish fluid especially good for infants because (1) it is low in fats and carbohydrates and hence easier to digest, (2) it is richer in immunity factors than the mother’s milk that will come in a few days, and (3) it has a slightly laxative effect that helps clear out the cells, mucus and bile that collected in the infant’s bowels before birth. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
The name xanthophylla is derived from Greek, xanthos = yellow, phullon = leaf and refers to the yellowish colour of the dried leaf. Tên gọi xanthophylla xuất phát từ tiếng Hy Lạp, xanthos = vàng, phullon = lá, tức là chỉ màu vàng nhạt của những chiếc lá khô. |
47 “If the disease of leprosy contaminates a garment, whether a woolen or a linen garment, 48 either in the warp or in the woof of the linen or of the wool, or in a skin or in anything made of skin, 49 and the yellowish-green or reddish stain from the disease contaminates the garment, a skin, the warp, the woof, or any article of skin, it is a contamination from leprosy, and it should be shown to the priest. 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
He walked by my side very calm, glancing here and there, and once turned his head to look after a Sidiboy fireman in a cutaway coat and yellowish trousers, whose black face had silky gleams like a lump of anthracite coal. Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit. |
Until it does , the tip may seem raw or yellowish in color . Trong thời gian này , đầu dương vật của bé có thể đau buốt và có màu vàng nhạt . |
Translucent yellowish chatoyant chrysoberyl is called cymophane or cat's eye. Chrysoberyl chatoyancy đục được gọi là cymophane hay mắt mèo. |
The hashemite crystals range in color from light yellowish-brown to a darker greenish-brown and are usually less than 1mm in length. Các tinh thể hashemite có màu từ màu vàng nâu đến màu nâu lục nhạt hơn và thường có chiều dài dưới 1mm. |
This insect is most often completely green (but there are specimens completely yellowish or with yellow legs), excluding a rust-colored band on top of the body. Loài này thường có màu xanh lá cây (nhưng có những mẫu vật hoàn toàn hơi vàng hoặc chân màu vàng), ngoài trừ dải màu rỉ sắt trên cơ thể. |
The second stage involves yellowish pycniospores that form 0.1 millimetres (0.0039 in) structures around the aeciaspores. Giai đoạn thứ hai có pycniospores vàng hình thành khoảng 0,1 mm (0,0039 inch) xung quanh aeciospores. |
Newborn jaundice , a yellowish discoloration of the skin and white parts of the eyes , is a common condition that normally does n't appear until the second or third day after birth and disappears within 1 to 2 weeks . Bệnh vàng da sơ sinh là căn bệnh làm cho màu da và tròng trắng mắt của bé chuyển sang hơi vàng , đây là chứng bệnh thường thấy mà thường xuất hiện vào ngày thứ 2 hoặc thứ 3 sau khi sinh và tự hết trong vòng từ 1 đến 2 tuần . |
There is a dark green subdorsal line, and yellowish grey spiracular line. There là một dark green subdorsal line, và yellowish grey spiracular line. |
He put the dry and yellowish mass in front of his eyes and asked him: �What does it look like to you? "Đặt trước mắt anh thứ kim loại khô khốc và vàng óng, rồi ông hỏi: ""Con thấy thế nào?""." |
Can everyone see 25 purple surfaces on your left, and 25, call it yellowish, surfaces on your right? Mọi người có thấy 25 ô tròn màu tím bên trái bạn, và 25, coi như là ô màu vàng bên phải? |
The most striking feature of the Bosnian Coarse-haired Hound is its shaggy, hard coat of yellowish (wheaten or red) or greyish colours, often with a white blaze on its head along with other white marks. Đặc điểm nổi bật nhất của Bosanski Ostrodlaki Gonic Barak là lớp lông cứng màu vàng (lúa mì hoặc đỏ) hoặc màu xám, thường có một đốm trắng trên đầu cùng với các đốm trắng khác. |
Continuing on with his paintings of orchards, Van Gogh wrote, "At the moment I am working on some plum trees, yellowish-white, with thousands of black branches." Tiếp tục với những bức tranh của ông về vườn cây ăn quả, Van Gogh đã viết, "Hiện giờ thì anh đang vẽ một số cây mận, màu trắng vàng, với vô số các cành đen." |
Dandruff causes flaky , white , or yellowish skin to form on the scalp and other oily parts of the body . Gàu làm cho da đầu và nhiều phần da nhờn khác trên cơ thể bong tróc vảy trắng hoặc hơi vàng . |
Other varieties of alexandrite may be yellowish or pink in daylight and a columbine or raspberry red by incandescent light. Các biến thể khác của alexandrit có thể có màu vàng hoặc hồn dưới ánh sáng ban ngày và đỏ columbine hoặc màu mâm xôi dưới ánh đèn dây tóc ban đêm. |
The sides are lighter and more yellowish, while the underside of the head and body are bright yellow, yellow white, or bright white. Các bên đều nhẹ hơn và có màu vàng hơn, trong khi mặt dưới của đầu và thân có màu vàng sáng, vàng trắng, hoặc màu trắng sáng. |
Its coat is spotted and rosetted on pale yellow to yellowish brown or golden background, except for the melanistic forms; spots fade toward the white underbelly and the insides and lower parts of the legs. Bộ lông của nó được phát hiện và nhuộm màu trên nền màu vàng nhạt đến vàng nâu hoặc vàng, ngoại trừ các hình thức nhiễm hắc tố; các đốm mờ dần về phía dưới bụng trắng và phần bên trong và phần dưới của chân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yellowish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yellowish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.