work out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ work out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work out trong Tiếng Anh.

Từ work out trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết thúc, tìm ra, tính toán, tập thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ work out

kết thúc

noun

Do you think things will work out with my brother?
Anh có nghĩ rằng mọi thứ sẽ kết thúc với anh trai tôi?

tìm ra

verb

Have to work out what links all these men.
Phải tìm ra mối liên kết giữa những người này.

tính toán

verb

Yes, and I imagine he'd like us to have the math worked out beforehand.
Vâng, và tôi nghĩ anh ấy sẽ muốn chúng ta tính toán xong số liệu trước.

tập thể dục

verb

I worked out six hours a day, every day, for the last 20 years straight.
Tôi tập thể dục 6 tiếng một ngày, suốt 20 năm qua.

Xem thêm ví dụ

Yeah, I think it worked out for the best.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
We'll be back if things work out right.
Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về.
6 How has this trial in the court of the universe worked out?
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào?
Pearl Harbor didn't work out, so we got you with tape decks.
Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video.
It's worked out well for you so far.
Cách đó cho tới giờ vẫn tốt cho anh mà.
If we apply that in a spiritual way, we have to work out spiritually.
Nếu ta áp dụng điều đó theo phương diện thuộc linh, thì chúng ta phải tập dượt về phần thuộc linh.
It worked out.
Nên mọi chuyện được giải quyết.
They should understand the commandments and seek inspiration to work out most problems for themselves.
Họ cần phải hiểu các lệnh truyền và tìm kiếm sự soi dẫn để tự giải quyết đa số vấn đề.
Time to give it a bit of a work-out.
Đến lúc cho nó làm việc một chút.
We'll work out, if you want.
Nếu cậu muốn...
I bought the glass plate and started skating home , grateful that everything had worked out .
Tôi mua cái đĩa thuỷ tinh và bắt đầu trượt ván về nhà , vô cùng biết ơn vì mọi thứ đã đâu vào đấy .
Have to work out what links all these men.
Phải tìm ra mối liên kết giữa những người này.
Hope it works out.
Mong là sẽ suôn sẻ.
Somehow, there are these interactions or rules of engagement between neighboring fish that make it all work out.
Bằng cách nào đó, có những sự tương tác hay những quy tắc cam kết giữa những con cá gần nhau khiến mọi thứ hoạt động hiệu quả.
So if you're clever, you can try and work out who's behind them.
Nên nếu bạn khôn ngoan, bạn có thể thử và tìm được ai là người giao dịch.
Yeah, you pick a married guy and when it doesn't work out, it confirms your worst feelings.
Phải, cô chọn một gã đã kết hôn rồi khi chuyện không ổn, nó càng củng cố thêm cho cảm giác tồi tệ nhất của cô.
Well, it's all working out, huh?
Well, mọi thứ đều ổn, huh?
I'd postpone it, but the airline schedule doesn't work out.
Tôi đã tìm cách hoãn lại... nhưng lịch máy bay không thích hợp.
“Keep working out your own salvation,” wrote the apostle Paul.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hãy tiếp tục nỗ lực để được cứu rỗi” (Phi-líp 2:12).
Yeah, he's working out of the Factory on the Narrows.
Có, hắn làm việc ở nhà máy tại khu Narrows.
I have this complicated syncing system, but it works out.
Anh thấy phức tạp khi đồng bộ hệ thống, nhưng giải quyết được rồi.
Look, we'll work out the details later.
Nghe này, mình sẽ bàn chi tiết sau.
I will talk to the chairman, see what we can work out.
Tôi sẽ nói với chủ tịch, xem chúng tôi có thể làm được gì.
No, it didn't work out.
Không, chuyện đó không thành rồi.
Everything'd gonna work out all right.
Mọi chuyện sẽ trôi chảy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.