woof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woof trong Tiếng Anh.

Từ woof trong Tiếng Anh có các nghĩa là gâu gâu, go, sợi khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woof

gâu gâu

noun (sound of a dog)

go

noun

sợi khổ

verb

Xem thêm ví dụ

Because of the relative ease with which the Woof tool and the remaster tool can be used to build variants of Puppy Linux, there are many variants available.
Bởi vì khá dễ dàng với công cụ Woof và công cụ remaster có thể được sử dụng để xây dựng các biến thể của Puppy Linux, có rất nhiều phiên bản có sẵn.
47 “If the disease of leprosy contaminates a garment, whether a woolen or a linen garment, 48 either in the warp or in the woof of the linen or of the wool, or in a skin or in anything made of skin, 49 and the yellowish-green or reddish stain from the disease contaminates the garment, a skin, the warp, the woof, or any article of skin, it is a contamination from leprosy, and it should be shown to the priest.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
A section of the St Johnstone support were heard making barking noises – "woofing" – at Ki as he took a corner kick.
Một phần của hỗ trợ St Johnstone đã nghe tiếng sủa làm "woofing" - tới Ki khi anh lấy được một quả phạt góc.
59 “This is the law of the disease of leprosy in a garment of wool or of linen, or in the warp or in the woof, or in any article of skin, for declaring it clean or unclean.”
59 Đó là luật về vết phong cùi trên quần áo bằng len hoặc vải lanh, trên sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, để tuyên bố là vật đó tinh sạch hay ô uế”.
57 However, if it still appears in another part of the garment or in the warp or in the woof or in any article of skin, it is spreading, and you should burn any contaminated item in the fire.
57 Tuy nhiên, nếu nó vẫn xuất hiện ở một chỗ khác trên quần áo, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì bằng da thì nó đang lan ra, ngươi phải đốt mọi vật bị lây nhiễm.
+ 52 He should burn the garment or the warp or the woof in the wool or in the linen or any article of skin in which the disease has developed, for it is malignant leprosy.
+ 52 Thầy tế lễ phải đốt quần áo, sợi dọc, sợi ngang trên len hoặc vải lanh hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da bị lây nhiễm, vì đó là bệnh phong cùi ác tính.
The woof threads are woven alternately over and under the warp threads.
Những sợi ngang được luồn lên xuống qua những sợi dọc.
+ 51 When he examines the disease on the seventh day and sees that it has spread in the garment, in the warp, in the woof, or in the skin (regardless of what the skin is used for), the disease is malignant leprosy, and it is unclean.
+ 51 Đến ngày thứ bảy, khi thầy tế lễ kiểm tra lại và thấy nó đã lan trên quần áo, sợi dọc, sợi ngang hoặc vật làm bằng da (bất kể được dùng cho việc gì) thì đó là bệnh phong cùi ác tính, và vật đó bị ô uế.
56 “But if the priest has examined it and the contaminated part is faded after it has been thoroughly washed, he will then tear it out of the garment or the skin or the warp or the woof.
56 Nhưng nếu thầy tế lễ kiểm tra và thấy phần bị lây nhiễm mờ đi sau khi được giặt kỹ thì thầy tế lễ sẽ xé nó khỏi quần áo, tấm da, sợi dọc hoặc sợi ngang.
+ 58 But when the contamination disappears from the garment or the warp or the woof or any article of skin that you wash, it should then be washed a second time, and it will be clean.
+ 58 Nhưng khi vết lây nhiễm biến mất khỏi quần áo, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì bằng da đã được giặt thì nó phải được giặt lần thứ hai, và sẽ được tinh sạch.
Sets of threads are interlaced lengthwise as warp threads and crosswise as weft, or woof, threads.
Nhiều sợi chỉ được đan vào nhau, theo chiều dọc là sợi dọc và theo chiều ngangsợi ngang.
The tool Woof can build a Puppy Linux distribution from the binary packages of other Linux distributions.
Công cụ Woof thể xây dựng một phân phối Puppy Linux từ các gói nhị phân của bản phân phối Linux khác.
Woof, woof! You're a real player.
Cậu là một dân chơi thực thụ đấy biết không?
53 “But if the priest examines it and the disease has not spread in the garment or in the warp or in the woof or in any article of skin, 54 the priest will then command that they should wash the contaminated item, and he will quarantine it for another seven days.
53 Nhưng nếu thầy tế lễ kiểm tra và vết không lan trên quần áo, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da 54 thì sẽ ra lệnh giặt vật bị lây nhiễm rồi cách ly nó thêm bảy ngày.
What are you guys woofing about?
[ GRUNTS ] 2 người gầm gừ gì đấy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.