wavelength trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wavelength trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wavelength trong Tiếng Anh.
Từ wavelength trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước sóng, Bước sóng, chiều dài bước sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wavelength
bước sóngnoun (the length of a single cycle of a wave) Different wavelengths of light have different activities of doing that. Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau. |
Bước sóngnoun (spatial period of the wave—the distance over which the wave's shape repeats, and thus the inverse of the spatial frequency) Different wavelengths of light have different activities of doing that. Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau. |
chiều dài bước sóngnoun only about one wavelength of light long, chỉ dài khoảng 1 chiều dài bước sóng ánh sáng. |
Xem thêm ví dụ
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes. Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất. |
The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
The other thing that surprised us quite a bit is these photoreceptors detect different wavelengths of light, and we can predict that based on their amino acid sequence. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields. Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận . |
A common laboratory spectroscope can detect wavelengths from 2 nm to 2500 nm. Một phòng thí nghiệm quang phổ thông thường có thể phát hiện bước sóng từ 2 nm tới 2500 nm. |
The telescopes that are in space, the telescopes on the ground, telescopes with different wavelength capability, telescopes even that are similar, but different instruments -- they will all look at different parts of the questions that we're asking. Có những kính thiên văn trong không gian, kính thiên văn trên mặt đất, kính thiên văn với phạm vi bước sóng khác nhau, có những kính thiên văn giống nhau, nhưng khác công cụ -- tất cả chúng sẽ quan sát những phần câu hỏi khác nhau mà chúng ta đưa ra. |
In a layered medium (like the crust and upper mantle) the velocity of the Rayleigh waves depends on their frequency and wavelength. Trong môi trường phân lớp (như lớp vỏ và lớp manti trên) tốc độ sóng Rayleigh phụ thuộc vào tần số và bước sóng. |
UV-C wavelengths were obtained in laboratories using aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and diamond (235 nm). Bước sóng ngắn hơn tia cực tím đã đạt được trong phòng thí nghiệm dùng aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and kim cương (235 nm). |
According to NASA: The fogbow's lack of colors is caused by the smaller water drops ... so small that the wavelength of light becomes important. Theo NASA: Sự thiếu màu sắc của cung sương mù là do những giọt nước nhỏ hơn... nhỏ đến mức bước sóng ánh sáng trở nên quan trọng. |
The World Health Organization (WHO) have used ELF to refer to the concept of "extremely low frequency (ELF) electric and magnetic fields (EMF)" The WHO also stated that at frequencies between 0 and 300 Hz, "the wavelengths in air are very long (6000 km at 50 Hz and 5000 km at 60 Hz), and, in practical situations, the electric and magnetic fields act independently of one another and are measured separately." WHO cũng nói rằng tần số giữa 0 và 300 Hz là "các bước sóng trong không khí rất dài (6000 km tại tần số 50 Hz và 5000 km tại tần số 60 Hz), và trong các tình huống thực tế, điện trường và từ trường hoạt động độc lập nhau và được đo riêng biệt." |
Rather, the photon seems to be a point-like particle since it is absorbed or emitted as a whole by arbitrarily small systems, systems much smaller than its wavelength, such as an atomic nucleus (≈10−15 m across) or even the point-like electron. Hơn nữa, photon dường như là một hạt điểm do nó bị hấp thụ hoặc phát xạ một cách toàn bộ bởi một hệ nhỏ tùy ý, những hệ nhỏ hơn bước sóng của nó, như hạt nhân nguyên tử (đường kính ≈10−15 m) hoặc thậm chí bởi hạt điểm như electron. |
As the Universe expands, the energy density of electromagnetic radiation decreases more quickly than does that of matter because the energy of a photon decreases with its wavelength. Khi Vũ trụ giãn nở, mật độ năng lượng của bức xạ điện từ giảm nhanh hơn so với mật độ của vật chất bởi vì năng lượng của một photon giảm theo bước sóng của nó. |
The light curves can be significantly different at other wavelengths. Đường cong ánh sáng có thể rất khác nhau tại những bước sóng khác nhau. |
However, a red dwarf such as Gliese 581 radiates primarily in the near infrared, with peak emission at a wavelength of roughly 830 nm (estimated using Wien's displacement law, which assumes the star radiates as a black body), so such an estimate will underestimate the star's total luminosity. Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao. |
Also, a metamaterial is composed of a sequence of elements and spacings, which are much smaller than the selected wavelength of light. Ngoài ra, một siêu vật liệu bao gồm một chuỗi các phần tử và spacings, mà là nhỏ hơn nhiều so với các lựa chọn bước sóng của ánh sáng. |
The radial velocity of a star or other luminous distant objects can be measured accurately by taking a high-resolution spectrum and comparing the measured wavelengths of known spectral lines to wavelengths from laboratory measurements. Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm. |
In 1944, Hendrik van de Hulst predicted that microwave radiation with wavelength of 21 cm would be detectable from interstellar atomic hydrogen gas; and in 1951 it was observed. Năm 1944, Hendrik van de Hulst tiên đoán bức xạ vi ba tại buóc sóng 21 cm phát ra từ khí nguyên tử hiđrô có thể phát hiện được ở vị trí trung gian giữa các ngôi sao; và nó đã được quan sát thấy vào năm 1951. |
They function as accessory pigments in plants, helping to fuel photosynthesis by gathering wavelengths of light not readily absorbed by chlorophyll. Chúng có chức năng là các sắc tố phụ trong thực vật, giúp cung cấp nhiên liệu cho sự quang hợp bằng các tập trung các bước sóng ánh sáng mà không sẵn sáng được hấp thu bởi chlorophyll. |
Scientists are able to capture this light from other galaxies because their wavelength has been shifted slightly by their journey through space. Các nhà khoa học có khả năng bắt được nguồn sáng này từ các thiên hà khác do bước sóng của chúng đã bị dịch chuyển nhẹ trong chuyến du hành qua không gian của chúng. |
The higher electron energy allows the production of shorter wavelengths. Năng lượng electron cao hơn cho phép tạo ra những bước sóng ngắn hơn. |
Correspondingly, if the source is moving away from us, the wavelength of the waves we receive will be longer. Tương ứng, nếu nguồn sóng đi ra xa chúng ta thì tần số mà chúng ta nhận được sẽ thấp hơn. |
The SRS amplification process can be readily cascaded, thus accessing essentially any wavelength in the fiber low-loss guiding windows (both 1310 and 1550). Quá trình khuếch đại SRS có thể dễ dàng xếp chồng nhiều tầng, do đó truy cập về cơ bản bất kỳ bước sóng nào trong vùng cửa sổ tổn hao thấp (cả 1310 và 1550). |
Its desirable features for this application include the ready availability of inexpensive diode laser light at the relevant wavelength, and the moderate temperatures required to obtain substantial vapor pressures. Các đặc trưng mong muốn của nó cho các ứng dụng này bao gồm khả năng sẵn có để dùng của ánh sáng diod laser không đắt tiền ở bước sóng thích hợp cũng như nhiệt độ vừa phải cần phải có để thu được các áp suất hơi đáng kể. |
Different wavelengths of light have different activities of doing that. Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wavelength trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wavelength
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.