warehousing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warehousing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warehousing trong Tiếng Anh.
Từ warehousing trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu trữ, nhà kho, kho, Nhà kho, sự nhập kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warehousing
lưu trữ
|
nhà kho
|
kho
|
Nhà kho
|
sự nhập kho
|
Xem thêm ví dụ
In March 1990, Hanjin branched out into trucking and warehousing with the purchase of Korea Freight Transport Company. Vào tháng 3 năm 1990, Hanjin phân nhánh ra thành hoạt động vận tải và kho bãi với việc mua Công ty Vận tải Vận chuyển hàng hóa Hàn Quốc. |
In fact, warehousing contains numerous functions, like acceptance of products (loading, unloading), inspection, and proper storage. Trong thực tế, kho chứa nhiều chức năng, như chấp nhận sản phẩm (tải, dỡ hàng), kiểm tra và lưu trữ thích hợp. |
Thus, an expanded definition for data warehousing includes business intelligence tools, tools to extract, transform, and load data into the repository, and tools to manage and retrieve metadata. Một định nghĩa mở rộng cho kho dữ liệu bao gồm cả các công cụ thông minh, các công cụ để trích, biến đổi và nạp dữ liệu vào kho, và các công cụ để quản lý và lấy siêu dữ liệu (meta data). |
Third-party logistics providers typically specialize in integrated operations of warehousing and transportation services that can be scaled and customized to customers' needs, based on market conditions, to meet the demands and delivery service requirements for their products. Các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần bên thứ ba thường chuyên về các hoạt động tích hợp của dịch vụ kho bãi và vận chuyển có thể được thu nhỏ và tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng, dựa trên điều kiện thị trường, để đáp ứng nhu cầu và yêu cầu dịch vụ giao hàng cho sản phẩm của họ. |
The metropolitan area of Monterrey is an important warehousing center for cocaine, marijuana and other illegal drugs bound for U.S. consumers. Khu vực đô thị của Monterrey là một trung tâm lưu trữ quan trọng đối với cần sa, cocaine và ma túy bất hợp pháp cho thị trường người tiêu dùng Mỹ. |
In 2011, MIQ acquired UK-based, retail logistics company The Logistics Corporation Ltd. offering services including, but not limited to, retail warehousing and fulfilling services. Năm 2011, MIQ đã mua lại công ty hậu cần bán lẻ có trụ sở tại Vương quốc Anh The Logistics Corporation Ltd. cung cấp các dịch vụ bao gồm, nhưng không giới hạn, kho bán lẻ và dịch vụ đáp ứng. |
As of January 31, 2013, International Finance Corporation commitments totaled US$791 million, concentrated mainly in finance and insurance (63 percent) and transportation and warehousing (15 percent), and the Multilateral Investment Guarantee Agency had one active guarantee in the infrastructure sector. Ngày 31/1/2013 IFC đã cam kết cấp 791 triệu US$ cho ngành tài chính, bảo hiểm (63%) và vận tải và kho bãi (15%) và MIGA cũng đang tài trợ một khoản tín dụng hạ tầng cơ sở khác. |
With 111 facilities in 21 states, Lineage also ranked as the second largest temperature-controlled warehousing and logistics company in the United States. Với 111 cơ sở tại 21 tiểu bang, Lineage cũng được xếp hạng là công ty kho vận và kiểm soát nhiệt độ lớn thứ hai tại Hoa Kỳ. |
By outsourcing certain business functions that had been previously self-provided, such as transportation, warehousing, procurement, public relations, information technology, firms have been able to concentrate their resources on those investments and activities that provide them the greatest rate of return. Bằng cách thuê ngoài một số chức năng kinh doanh trước đây tự cung cấp, chẳng hạn như vận chuyển, kho bãi, mua sắm, quan hệ công chúng, công nghệ thông tin, các công ty đã có thể tập trung nguồn lực của mình vào các khoản đầu tư và hoạt động mang lại cho họ tỷ lệ hoàn vốn cao nhất. |
Modern logistics cannot survive without warehousing service, but various sustainable modifications of warehousing infrastructure can be introduced. Hậu cần hiện đại không thể tồn tại mà không có dịch vụ kho bãi, nhưng có thể đưa ra nhiều sửa đổi bền vững về cơ sở hạ tầng kho. |
By aggregating capacity, inventory, inbound or outbound transportation, warehousing, procurement, information, receivables to higher level, outsourcing to a third party can provide a sustainable growth of the surplus to the firm. Bằng cách tổng hợp năng lực, hàng tồn kho, vận chuyển trong hoặc ngoài nước, kho bãi, mua sắm, thông tin, các khoản phải thu lên cấp cao hơn, gia công cho bên thứ ba có thể cung cấp sự tăng trưởng bền vững của thặng dư cho công ty. |
The company was founded on April 18, 2012 by American investment firm Bay Grove Capital, LLC, through the consolidation of acquired warehousing and logistics companies, beginning, in December 2008, with the purchase of Seafreeze from Toyo Susian Kaisha. Công ty được thành lập vào ngày 18 tháng 4 năm 2012 bởi công ty đầu tư của Mỹ ở Vịnh Grove Capital, LLC, thông qua việc củng cố kho mua và các công ty hậu cần, đầu, trong tháng 12 năm 2008, với việc mua Seafreeze từ Toyo Susian Kaisha. |
Sustainable applications in warehousing One of the most sustainable trends in storage solutions is the Just In Time technique. Ứng dụng bền vững trong kho bãi Một trong những xu hướng bền vững nhất trong các giải pháp lưu trữ là kỹ thuật Just In Time. |
Some basic and essential components of data warehousing include extracting, analyzing, and mining data, transforming, loading, and managing data so as to make them available for further use. Một số thành phần cơ bản và thiết yếu của kho dữ liệu bao gồm trích xuất, phân tích và khai thác dữ liệu, chuyển đổi, tải và quản lý dữ liệu để làm cho chúng có sẵn để sử dụng tiếp. |
In March 2014, the company agreed to purchase Millard Refrigerated Services for about $1 billion, its largest acquisition to date, making Lineage "the second-largest temperature-controlled warehousing and logistics company in the world." Vào tháng 3 năm 2014, công ty đã đồng ý mua Dịch vụ điện lạnh Millard với giá khoảng 1 tỷ USD, thương vụ mua lại lớn nhất từ trước đến nay, biến Lineage trở thành "công ty kho vận và kiểm soát nhiệt độ lớn thứ hai trên thế giới". |
Toll Group, part of Japan Post Holdings, is a transportation and logistics company with operations in road, rail, sea, air and warehousing. Toll Group, một công ty con của Japan Post, là một công ty vận tải và logistics với các hoạt động trên đường bộ, đường sắt, đường biển, hàng không và kho bãi. |
Services extend from basic freight consolidation services to the management and operation of more comprehensive programs involving multi-modal transportation, warehousing and distribution activities. Dịch vụ mở rộng từ vận chuyển hàng hóa đơn giản đến quản lý và vận hành những chương trình tổng quát hơn liên quan đến vận tải đa phương thức, kho bãi và hoạt động phân phối. |
The location is naturally advantaged by a branching Elbe, creating an ideal place for a port complex with warehousing and transshipment facilities. Với vị trí tự nhiên thuận lợi của một nhánh sông Elbe, tạo ra một nơi lý tưởng cho khu cảng với kho bãi và các phương tiện chuyển tải. |
3PL targets particular functions within supply management, such as warehousing, transportation, or raw material provision. 3PL nhắm đến các chức năng cụ thể trong quản lý cung ứng, chẳng hạn như kho bãi, vận chuyển hoặc cung cấp nguyên liệu. |
Lineage Logistics is an international warehousing and logistics company owned by Bay Grove, LLC. Lineage Logistics là một công ty kho vận và hậu cần quốc tế thuộc sở hữu của Bay Grove, LLC. |
Your merch provider will continue to be responsible for all aspects of merch sales including, but not limited to, merchandising, warehousing, order fulfillment, refunds, customer service, inventory management, and creator or artist payment. Nhà cung cấp hàng hóa của bạn sẽ tiếp tục chịu trách nhiệm đối với tất cả các công việc liên quan đến quá trình bán hàng hóa, bao gồm nhưng không giới hạn ở việc bán hàng, lưu kho, thực hiện đơn hàng, hoàn tiền, dịch vụ khách hàng, quản lý kho hàng và thanh toán cho người sáng tạo hoặc nghệ sĩ. |
However, the means to retrieve and analyze data, to extract, transform, and load data, and to manage the data dictionary are also considered essential components of a data warehousing system. Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu. |
However, they do not employ any truck drivers or warehouse personnel, and they don’t own any physical freight distribution assets of their own – no trucks, no storage trailers, no pallets, and no warehousing. Tuy nhiên, họ không thuê bất kỳ tài xế xe tải hoặc nhân viên kho nào và họ không sở hữu bất kỳ tài sản phân phối hàng hóa vật lý nào của riêng họ - không xe tải, không rơ moóc lưu trữ, không pallet và không lưu kho. |
It means product delivery directly from supplier to producer without warehousing. Nó có nghĩa là giao sản phẩm trực tiếp từ nhà cung cấp đến nhà sản xuất mà không cần nhập kho. |
It is a basic warehousing process and has an important influence on supply chain's productivity. Đây là một quy trình lưu kho cơ bản và có ảnh hưởng quan trọng đến năng suất của chuỗi cung ứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warehousing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warehousing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.