vulnerable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vulnerable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulnerable trong Tiếng Anh.
Từ vulnerable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ bị tổn thương, có chỗ yếu, có nhược điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vulnerable
dễ bị tổn thươngadjective |
có chỗ yếuadjective |
có nhược điểmadjective |
Xem thêm ví dụ
Re-infection from more recent versions of Conficker are allowed through, effectively turning the vulnerability into a propagation backdoor. Việc cho phép tái lây nhiễm bởi các phiên bản mới hơn của Conficker đã biến lỗ hổng thành một cửa hậu lây nhiễm một cách hiệu quả. |
let me put the picture up -- the fibers represent vulnerability. Các sợi sơ đại diện cho sự mong manh. |
I'm very vulnerable. Tôi rất dễ tổn thương đấy. |
And so then I went back into the research and spent the next couple of years really trying to understand what they, the whole-hearted, what choices they were making, and what we are doing with vulnerability. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
The more afraid we are, the more vulnerable we are, the more afraid we are. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
“Most vulnerable are the poor and disadvantaged, especially women, children, elderly people and refugees.” Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
But communities in mountainous regions and rural areas remain vulnerable to poverty,” says Ousmane Dione, World Bank Country Director for Vietnam. Tuy nhiên, cộng đồng người dân ở khu vực miền núi và nông thôn vẫn còn nghèo” ông Ousmane Dione, Giám Đốc Quốc Gia của Ngân Hàng Thế giới tại Việt Nam phát biểu. |
The belly is the most vulnerable part of every animal. Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật. |
I am not a natural vulnerability researcher. Tôi không tự nhiên là một là nhà nghiên cứu về tính dễ bị tổn thương. |
The promises of lifetime tenancies which had been offered by the sale and rent back companies were found to be worthless, and several hundred such tenants – many of them elderly or vulnerable - faced eviction following the ruling. Những lời hứa của những người thuê nhà trọn đời đã được cung cấp bởi các công ty bán và thuê lại là vô giá trị, có hàng trăm người thuê nhà rơi vào tình huống như vậy - nhiều người trong số họ già nua hoặc dễ bị tổn thương phải đối mặt với phán quyết theo luật. |
But if we are solely dependent on one particular priesthood leader or teacher for our personal testimony of the truth instead of getting that testimony through the personal line, we will be forever vulnerable to disillusionment by the action of that person. Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó. |
The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a - the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities. Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển. |
The tender and trusting hearts of children are especially vulnerable to the crushing effects of abusive speech. —Colossians 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
If the rule of law is sound, it protects the poor and it protects the vulnerable. Nếu có luật pháp nghiêm chỉnh, nó sẽ bảo vệ người nghèo và nó sẽ bảo vệ người yếu đuối. |
Write down what specific actions you will take to follow the safeguards and reduce feelings of vulnerability and susceptibility. Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
Species in the genus Sierraia include: Sierraia expansilabrum Brown, 1988 - vulnerable, from Sierra Leone Sierraia leonensis Connolly, 1929 - vulnerable, from Sierra Leone Sierraia outambensis Brown, 1988 - critically endangered, from Sierra Leone Sierraia whitei Brown, 1988 - least concern, from Sierra Leone This genus occurs in Sierra Leone. Các loài thuộc chi Sierraia bao gồm: Sierraia expansilabrum Brown, 1988 - bị đe dọa, từ Sierra Leone Sierraia leonensis Connolly, 1929 - bị đe dọa, từ Sierra Leone Sierraia outambensis Brown, 1988 - cực kì nguy cấp, từ Sierra Leone Sierraia whitei Brown, 1988 - ít quan tâm, từ Sierra Leone Chi này có ở Sierra Leone. ^ Connolly M. W. K. (1929). |
A sly opportunist, he knows that despondency can weaken us, making us vulnerable. Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã. |
* Limit the use of technology when you are feeling bored, lonely, angry, anxious, stressed, or tired, or when you feel any other emotion that makes you vulnerable or susceptible. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
However, the region still faces significant risks to growth, and countries need to take measures to reduce financial and fiscal vulnerabilities. Nhưng các nước vẫn đối mặt với rủi ro tăng trưởng đáng kể và cần phải thực hiện các biện pháp nhằm giảm thiểu yếu kém về tài chính và tài khoá. |
The Leprosy Prevention laws of 1907, 1931 and 1953, the last one only repealed in 1996, permitted the segregation of patients in sanitariums where forced abortions and sterilization were common, even if the laws did not refer to it, and authorized punishment of patients "disturbing peace", as most Japanese leprologists believed that vulnerability to the disease was inheritable. Các Điều luật Ngăn ngừa bệnh Phong cùi năm 1907, 1931 và 1953, điều luật cuối cùng đến năm 1996 mới bị bãi bỏ, cho phép cách ly những bệnh nhân trong viện điều dưỡng nơi phá thai và triệt sản diễn ra phổ biến, dù điều luật không nói rõ nhưng nó cho phép phạt các bệnh nhân "phá rối hòa bình", phần lớn các bác sĩ chuyên khoa phong đều cho rằng đây là một bệnh dễ lây nhiễm. |
Often critical facilities themselves are dependent on such lifelines for operability, which makes them vulnerable to both direct impacts from a hazard event and indirect effects from lifeline disruption. Các cơ sở vật chất quan trọng thường phụ thuộc vào các dây chuyền hoạt động đó để có thể hoạt động, làm cho chúng dễ bị tác động trực tiếp từ sự kiện nguy hiểm và các ảnh hưởng gián tiếp do sự gián đoạn cuộc sống. |
The ISPS Code states that, as threat increases, the only logical counteraction is to reduce vulnerability. Mã ISPS phát biểu rằng, mối đe dọa càng gia tăng, chỉ có sự đáp trả hợp lý mới giảm được thiệt hại. |
We start small, rejoice in improvement, and take risks (even though they make us feel vulnerable and weak). Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém). |
He begins by selecting a target, often a child who seems vulnerable and trusting, thus relatively easy to control. Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển. |
Like them, the stranger was in a situation of great vulnerability, and his survival depended on the protection he received from the local population. Giống như họ, người lạ đang ở trong một tình huống bơ vơ bất lực, và sự sống còn của người ấy tùy thuộc vào sự bảo vệ nhận được từ dân địa phương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulnerable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vulnerable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.