volcanic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volcanic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volcanic trong Tiếng Anh.
Từ volcanic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hung hăng, nóng nảy, núi lửa, sục sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volcanic
hung hăngadjective |
nóng nảyadjective |
núi lửanoun Perhaps volcanic heat could generate enough to get life off the ground in Titan. Nhiệt núi lửa có khả năng cung cấp đủ cho sự sống khởi đầu trên bề mặt. |
sục sôiadjective |
Xem thêm ví dụ
It is home to an extinct megalithic culture which is seen in the form of edifices of huge statues called "moai" made out of volcanic rocks. Tại đây có nền văn hóa cự thạch đã tuyệt chủng, được biểu hiện thông qua các bức tượng khổng lồ được gọi là "moai" làm từ đá núi lửa. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
Millenniums ago, their mighty volcanic eruptions covered the area with two types of rock —hard basalt and soft tufa, a white rock formed from solidified volcanic ash. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own. Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình. |
The area is named after Ngorongoro Crater, a large volcanic caldera within the area. Khu vực này được đặt tên theo tên của Miệng núi lửa Ngorongoro, một núi lửa lớn nằm trong vườn quốc gia. |
Research indicated that these uplifts posed no immediate threat of a volcanic eruption, since they may have developed long ago, and there had been no temperature increase found near the uplifts. Nghiên cứu chỉ ra rằng những phần đội lên này không gây ra mối đe dọa ngay lập tức về phun trào núi lửa, do chúng có thể đã phát triển rất lâu từ trước đó và không thấy có sự gia tăng nhiệt độ gần với các chỗ đội lên. |
Other older volcanic centres exposed in the walls of the caldera are the Cerro Aguas Calientes stratovolcano in the eastern wall and the Cerro Gigantes in the western wall. Các trung tâm núi lửa khác được lộ ra trong các lớp vỏ của miệng núi lửa là Cerro Aguas Calientes ở phía đông lớp vỏ và Cerro Gigantes ở phía tây lớp vỏ. |
The northern side of the island contains a caldera, Sabale, with two smaller volcanic cones within it. Phần phía bắc của đảo bao gồm một hõm chảo núi lửa, Sabale, và có hai núi lửa hình nón nhỏ hơn bên trong nó. |
Most of the islands have a volcanic origin, with the archipelago dominated by two 12-million-year-old Miocene volcanoes, subsequently eroded and dissected. Hầu hết các đảo có nguồn gốc từ núi lửa, với quần đảo bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa có lịch sử 12 triệu năm tuổi từ kỳ Miocen, sau đó bị xói mòn và chia cắt thành các đảo. |
Day turned to night as volcanic ash blotted out the sun. Ngày biến thành đêm khi tro tàn của núi lửa che lấp Mặt Trời. |
The volcanic arc Martin Meschede and Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": reconstructing its geological evolution Vòng cung núi lửa Martin Meschede và Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": tái tạo sự phát triển địa chất của nó |
Telecommunication and broadcast networks can be affected by volcanic ash in the following ways: attenuation and reduction of signal strength; damage to equipment; and overloading of network through user demand. Mạng viễn thông và mạng lưới phát sóng có thể bị ảnh hưởng bởi tro núi lửa theo các cách sau: sự suy giảm và giảm cường độ tín hiệu; Hư hỏng thiết bị; Và quá tải của mạng thông qua nhu cầu người sử dụng. |
Numerous lakes of volcanic origin are found in the interior highlands; many of these lakes are surrounded by mountains and have high, steep banks. Nhiều hồ có nguồn gốc núi lửa được tìm thấy ở vùng cao nguyên nội địa; nhiều trong số các hồ này được bao quanh bởi các ngọn núi và có các bờ cao, dốc. |
It probably did not generate all of the volcanism in the Austral and Cook Islands as age data imply that several additional hotspots were needed to generate some volcanoes. Có lẽ nó không tạo ra toàn bộ núi lửa ở Austral và quần đảo Cook vì dữ liệu về tuổi tác cho thấy cần thêm nhiều điểm nóng nữa để tạo ra một số núi lửa. |
In January 1838, Smith, Elder & Co. advertised the first part of Darwin's geology book, Geological observations on volcanic islands and coral formations, as a single octavo volume to be published that year. Tháng 1 năm 1838, Smith, Elder & Co. quảng bá phần đầu tiên trong cuốn sách địa chất có nhan đề Geological observations on volcanic islands and coral formations của Darwin. |
A sharp increase in Io's thermal emission at 5 μm was observed on February 20, 1978 by Witteborn, et al. The group considered volcanic activity at the time, in which case the data was fit into a region on Io 8,000 square kilometres (3,100 sq mi) in size at 600 K (300 °C; 600 °F). Phát xạ nhiệt của Io được quan sát thấy là mạnh bất thường ở 5 μm vào ngày 20 năm 1978 bởi Witteborn, et al. Nhóm tác giả này giả định hoạt động núi lửa gây ra phát xạ nhiệt này, trong trường hợp đây đúng là hoạt động núi lửa thì các dữ liệu cho thấy vùng hoạt động núi lửa rộng khoảng 8.000 kilômét vuông (3.100 sq mi) và có nhiệt độ 600 K (300 °C; 600 °F). |
Andosols (from Japanese an meaning dark and do soil, a synonym of kuroboku) are soils found in volcanic areas formed in volcanic tephra. Andosols (bắt nguồn từ tiếng Nhật an nghĩa là sẫm và do nghĩa là đất, một từ đồng nghĩa của kuroboku) là loại đất hiện diện tại những vùng núi lửa, hình thành trên nền vật liệu vụn núi lửa. |
Many of the islands are volcanic; for example Jabal al-Tair had a volcanic eruption in 2007, and before that in 1883. Nhiều số đảo trong số các đảo là núi lửa, ví dụ Jabal al-Tair đã có một vụ phun trào núi lửa trong năm 2007 và trước đó vào năm 1883. |
The vast Chagos-Laccadive Ridge was formed by the Réunion volcanic hotspot along with the southern part of the Mascarene Plateau. Sống núi Chagos-Laccadive sinh ra nhờ điểm nóng núi lửa Réunion cùng với phần nam của cao nguyên Mascarene. |
Many of these calderas are part of the Altiplano-Puna volcanic complex, a large volcanic complex covering a surface area of 70,000 square kilometres (27,000 sq mi) with about 30,000 cubic kilometres (7,200 cu mi) of ignimbrites. Nhiều trong số những hõm chảo này là một phần của phức hợp núi lửa Altiplano-Puna, một phức hợp núi lửa lớn có diện tích bề mặt 70.000 kilômét vuông (27.000 sq mi) với khoảng 30.000 kilômét khối (7.200 cu mi) của các hạt ignimbrites. |
The US Geological Survey estimates are that volcanic emissions are at a much lower level than the effects of current human activities, which generate 100–300 times the amount of carbon dioxide emitted by volcanoes. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ ước tính rằng các hoạt động của con người tạo ra nhiều hơn 100-300 lần số lượng khí carbon dioxide phát ra từ núi lửa. |
Between 1783 and 1784, around 70% of the horses in Iceland were killed by volcanic ash poisoning and starvation after the 1783 eruption of Lakagígar. Giữa năm 1783 và năm 1784, khoảng 70% trong những con ngựa ở Iceland đã bị giết bởi ngộ độc tro núi lửa và đói sau vụ phun trào năm 1783 của Lakagígar. |
A volcanic eruption on the island was reported in 1743 from El Yunque, but this event is uncertain. Vụ phun trào núi lửa El Yunque trên đảo đã được báo cáo vào năm 1743, nhưng sự kiện này không chắc chắn. |
The highest mountain peak in South Korea is Hallasan (1,950 m), which is the cone of a volcanic formation constituting Jeju Island. Đỉnh núi cao nhất ở Hnaf Quốc Hallasan (1,950 m), nó là đỉnh của núi lửa tạo thành Đảo Jeju. |
For these reasons, in geology, volcanics and shallow hypabyssal rocks are not always treated as distinct. Trong địa chất các đá núi lửa và các đá xâm nhập nông không phải lúc nào cũng được xem là riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volcanic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới volcanic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.