vintage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vintage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vintage trong Tiếng Anh.

Từ vintage trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùa hái nho, rượu, cổ điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vintage

mùa hái nho

adjective

rượu

noun

Varus assures the vintage to be his finest.
Varus đảm bảo thứ rượu vang này là ngon nhất.

cổ điển

adjective

His coat was lamb's wool, but it didn't look vintage.
Áo khoác của nó là len cừu, nhưng nó không cổ điển.

Xem thêm ví dụ

Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off.
Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger.
MainStage 2 by Apple also includes 40 built-in instruments – including synths, vintage keyboards, and a drum machine – to use in GarageBand.
MainStage 2 của Apple bao gồm 40 công cụ tích hợp sẵn - bao gồm synths, bàn phím cổ điển, và cái trống - để sử dụng trong GarageBand.
To celebrate the airline's 60th anniversary in 2006, a year of road shows named the "Cathay Pacific 60th Anniversary Skyshow" was held where the public could see the developments of the airline, play games, meet some of the airline staff, and view vintage uniforms.
Để kỷ niệm 60 năm thành lập vào năm 2006, một chương trình roadshow với tên gọi "60 năm thành lập Cathay Pacific" được tổ chức, công chúng đều có thể theo dõi sự phát triển trong 60 năm của hãng cũng như tham gia các trò chơi, giao lưu với các nhân viên của hãng cũng như xem các đồng phục tiêu biểu của hãng.
In a review of the game for Kotaku, Mike Fahey commented that "While Inon Zur's score is filled with epic goodness, the real stars of Fallout 3's music are the vintage songs from the 1940s".
Mike Fahey tại Kotaku đã nhận xét "Trong khi Inon Zur đã tạo ra cả một bản anh hùng ca vĩ đại, thì ngôi sao âm nhạc chính của Fallout 3 là những bản nhạc trong những năm 1940".
Vuorinen used an ESP Eclipse in Vintage Black for the Dark Passion Play music videos.
Vuorinen sử dụng một chiếc ESP Eclipse mẫu Vintage Black cho các video âm nhạc của Dark Passion Play.
Vintage Remington 308.
Súng trường Remington 308.
Hubert Lamontagne came to the Plogue company with knowledge of phonetics, Hubert took interest in creating a vintage sounding synthesizer, he designed the synthesizer to work beyond being a sound library.
Hubert Lamontagne đến với công ty Plogue với kiến thức về ngữ âm, Hubert đã quan tâm đến việc tạo ra một bộ tổng hợp âm thanh cổ điển, ông đã thiết kế bộ tổng hợp để làm việc ngoài việc trở thành một thư viện âm thanh.
I always think in my head, if I owned a dead mall -- why don't they embrace their vintage look?
Tôi luôn nghĩ trong đầu, nếu tôi sở hữu một TTTM chết -- tại sao họ không đón nhận vẻ ngoài cổ điển của nó?
Vaughan was a catalyst in the revival of vintage amplifiers and effects during the 1980s.
Vaughan là một chất xúc tác trong việc hồi sinh những bộ amply và effect mang hơi hướng hoài cổ trong thập niên 80.
Secured loans are sometimes offered by using luxury assets such as jewelry, watches, vintage cars, fine art, buildings, aircraft and other business assets as collateral.
Khoản vay được đảm bảo đôi khi được cung cấp bằng cách sử dụng tài sản sang trọng như đồ trang sức, đồng hồ, xe hơi cổ, mỹ thuật, tòa nhà, máy bay và các tài sản kinh doanh khác làm tài sản đảm bảo.
Instead of music videos, the program used clips of various vintage Disney cartoons and animated films to go with the songs.
Chương trình này thay các video ca nhạc bằng các chương trình sử dụng video clip của nhiều phim hoạt hình Disney cổ điển và phim hoạt hình để đi kèm với các bài hát.
I'm sure our palates were titillated from the last selection, but I have an even finer vintage to present to you now.
Tôi chắc chắn rằng khẩu vị của chúng tôi đã titillated từ sự lựa chọn cuối cùng, nhưng tôi có một vintage thậm chí tốt hơn để trình bày cho bạn bây giờ.
The night of the event involves rides in vintage cars, a walk on a red carpet into the great room, a terrific DJ and a photographer at the ready to capture pictures of these attendees and their families.
Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ
The Soviet PTRS-41 and PTRD of World War II vintage were used by North Korean and Chinese forces during the Korean War as they lacked more modern infantry anti-tank weapons.
PTRS-41 và PTRD-41 của Liên Xô thời Chiến tranh thế giới thứ hai đã được Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc và Quân đội Nhân dân Triều Tiên sử dụng trong Nội chiến Trung Quốc và Chiến tranh Triều Tiên khi họ không có những loại vũ khí chống tăng bộ binh hiện đại hơn.
Varus assures the vintage to be his finest.
Varus đảm bảo thứ rượu vang này là ngon nhất.
The Tupolev Tu-2 (development names ANT-58 and 103; NATO reporting name Bat) was a twin-engine Soviet high-speed daylight and frontline (SDB and FB) bomber aircraft of World War II vintage.
Tupolev Tu-2 (Tên khi phát triển ANT-58 và 103, Tên hiệu NATO Bat) là một máy bay ném bom tốc độ cao ban ngày (SDB)/máy bay ném bom mặt trận (FB) hai động cơ nổi tiếng Xô viết trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Nintendo reported that the system's vintage hardware and software sales had ceased by 2004, three years after the GameCube's launch; as of December 31, 2009, the Nintendo 64 had yielded a lifetime total of 5.54 million system units sold in Japan, 20.63 million in the Americas, and 6.75 million in other regions, for a total of 32.93 million units.
Nintendo thông báo rằng doanh số phần cứng và phần mềm của máy đã ngưng từ năm 2004, ba năm sau khi ra mắt GameCube; tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2009, Nintendo 64 đã mang lại tổng cộng 5,54 triệu đơn vị hệ thống được bán tại Nhật Bản, 20,63 triệu ở châu Mỹ và 6,75 triệu ở các khu vực khác, với tổng số 32,93 triệu đơn vị.
18-year vintage Daughter Red'?
Rượu Nữ Nhi Hồng 18 năm?
You guys sat around with your vintage T-shirts and your participation medals and you never did anything.
Ngồi quanh với những chiếc áo cổ điển, cùng huy chương sáng bóng, mà chẳng bao giờ làm gì.
And 1947 was a legendary vintage, especially in the right bank of Bordeaux.
Và 1947 thực sự là một loại vang huyền thoại, đặc biệt là ở hữu ngạn Bordeaux.
His coat was lamb's wool, but it didn't look vintage.
Áo khoác của nó là len cừu, nhưng nó không cổ điển.
Within the city's northern suburbs is Whiteman Park, a 4,000-hectare (9,900-acre) bushland area, with bushwalking trails, bike paths, sports facilities, playgrounds, a vintage tramway, a light railway on a 6-kilometre (3.7 mi) track, motor and tractor museums, and Caversham Wildlife Park.
Trong vùng ngoại ô phía bắc của thành phố là Whiteman Park, một khu vực đất rộng 4.000 ha, với những con đường mòn đi bụi, đường dành cho xe đạp, tiện nghi thể thao, sân chơi, đường xe điện cổ điển, tuyến đường sắt nhẹ trên quãng đường dài 6 km (3,7 mi), bảo tàng động cơ và máy kéo, và Công viên hoang dã Caversham.
Sister was recorded to 16-track in March and April 1987 with Walter Sear at Sear Sound, entirely on analog tube equipment, giving it its characteristic "warm", vintage feel.
Sister được thu trên máy 16-track vào tháng 3-4, năm 1987 cùng Walter Sear tại Sear Sound, chỉ bằng thiết bị analog tube, tạo cho nó một bầu không khí "ấm", hoài cổ.
Christian monasteries in the Levant and Iraq often cultivated grapevines; they then distributed their vintages in taverns located on monastery grounds.
Tu viện Cơ đốc ở Levant và Iraq thường trồng nho, sau đó phân phối rượu vang của họ cho các quán rượu nằm trong vùng đất của tu viện.
She is a collector of vintage china, particularly egg cups and tea sets, and drives a 1939 Packard One Twenty Eight, a 1946 Ford Super De Luxe, a BMW Z4 and a 1965 Jaguar S-Type.
Cô là một nhà sưu tập đồ cổ, cô có những bộ đồ uống trà cũ và chạy những chiếc xe cổ như Packard One-Twenty sản xuất năm 1938, Ford Super De Luxe sản xuất năm 1946 , hai chiếc BMW Z4 và Jaguar S-type. sản xuất năm 1964.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vintage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.