vincolato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vincolato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vincolato trong Tiếng Ý.
Từ vincolato trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạn chế, bị giới hạn, biên giới, bị hạn chế, giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vincolato
hạn chế(bound) |
bị giới hạn(restricted) |
biên giới(bound) |
bị hạn chế(restricted) |
giới hạn(bound) |
Xem thêm ví dụ
(Deuteronomio 14:21) Il proselito, invece, era vincolato dalla Legge e non avrebbe mai mangiato la carne di un animale non dissanguato. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
A volte mi chiedo: se papà non avesse vincolato l'eredità al lavorare per la Rand, magari tu adesso saresti a capo di un allevamento. Đôi lúc anh tự hỏi, nếu bố không dùng quyền thừa kế Rand buộc chúng ta làm việc ở đây,... thì có lẽ giờ em đang quản lý một trang trại ngựa. |
Stiamo dicendo che vogliamo un accordo con tutti i paesi del mondo dove siamo tutti vincolati a tagliare le emissioni di CO2 in modo che tutto il mondo possa trarne beneficio. Bạn nói rằng bạn muốn một thỏa thuận với tất cả các quốc gia trên thế giới nơi tất cả chúng ta gắn kết với nhau để giảm lượng khí thải carbon theo cách đem lại lợi ích cho toàn thế giới. |
24 Ma gli uomini d’Israele quel giorno erano stremati, perché Sàul li aveva vincolati con un giuramento, dicendo: “Maledetto l’uomo che tocca cibo* prima di sera e prima che io mi sia vendicato dei miei nemici!” 24 Nhưng ngày hôm ấy, người Y-sơ-ra-ên bị áp lực rất lớn vì Sau-lơ bắt họ thề rằng: “Đáng rủa thay kẻ nào ăn bất cứ thứ gì trước chiều tối, trước khi ta báo trả xong những kẻ thù mình!”. |
Le città prima erano vincolate dalla conformazione geografica: dovevano procurarsi il cibo attraverso vie fisicamente limitate. Các thành phố thường bị giới hạn bởi địa hình: họ thường phải chở thực phẩm bằng những phương tiện vật chất rất khó khăn. |
Dunque, questo significa che la nostra esperienza della realtà è vincolata alla nostra biologia e questo va contro la nozione comune che i nostri occhi, le nostre orecchie e le nostre dita colgono la realtà oggettiva che c'è là fuori. Điều đó có nghĩa là trải nghiệm của chúng ta về tính xác thực bị ràng buộc bởi cơ chế sinh học của chúng ta, và nó đi ngược lại quan niệm phổ biến rằng mắt, tai và đầu ngón tay của chúng ta cảm nhận được tính xác thực của vật thể ngoài kia. |
Mentre coloro che venivano iniziati ai culti misterici erano spesso vincolati da un voto a mantenere il segreto sulle loro dottrine religiose, i cristiani non furono mai assoggettati a un obbligo del genere. Trong khi những người được kết nạp vào những giáo phái bí mật thường phải thề giữ im lặng để bảo vệ giáo điều, thì tín đồ đấng Christ không bao giờ bị ép buộc phải làm như vậy. |
‘La lealtà presuppone fedeltà alla promessa fatta o indefettibile fedeltà all’istituzione o ai princìpi cui ci si sente moralmente vincolati; il termine non esprime semplice adesione, ma anche resistenza a qualsiasi allettamento possa farci allontanare da ciò cui abbiamo aderito’. ‘Sự trung thành bao hàm ý thành tín với lời hứa của mình hay tiếp tục ủng hộ thể chế hoặc những nguyên tắc mà mình cảm thấy có bổn phận về mặt đạo đức; từ ngữ ấy không chỉ gợi ý gắn bó mà còn kháng cự không để mình bị cám dỗ hay bị thuyết phục để rời bỏ sự gắn bó đó’. |
O, se vogliamo, una mente meno vincolata a parametri di perfezione. Chỉ cần một trí tuệ không quan tâm đến sự hoàn hảo. |
Nota: i pagamenti sono vincolati al rispetto delle norme di AdMob. Lưu ý: Khoản thanh toán còn tùy thuộc vào việc tuân thủ các chính sách của AdMob. |
7 Noi crediamo che i governanti, gli stati e i governi abbiano il diritto, e siano vincolati, a promulgare leggi per la protezione di tutti i cittadini nel libero esercizio del loro credo religioso; ma non crediamo che abbiano il diritto, in giustizia, di privare i cittadini di tale privilegio o di condannarli per le loro opinioni, fintantoché vengano mostrati riguardo e riverenza per le leggi, e tali opinioni religiose non giustifichino la sedizione o la cospirazione. 7 Chúng tôi tin rằng các nhà cai trị, các quốc gia, và các chính phủ có quyền và có bổn phận phải ban hành các luật pháp để bảo vệ tất cả mọi công dân trong việc thực hành quyền tự do tín ngưỡng của họ; nhưng chúng tôi không tin rằng họ có quyền chính đáng tước đoạt cấm đoán người dân đặc quyền này, hoặc cản trở họ về những quan điểm của họ, miễn là sự kính trọng và tôn kính vẫn được thể hiện theo các luật pháp, và những quan điểm tôn giáo như vậy không chứng tỏ là phản loạn hay âm mưu. |
Se farete queste cose, Dio vi ha promesso — ed Egli è vincolato dalla Sua parola11 — che vi manifesterà la verità mediante il potere dello Spirito Santo. Nếu chịu làm những việc này, thì các anh chị em có được một lời hứa của Thượng Đế—là Đấng được ràng buộc bởi lời Ngài11—rằng Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật cho các anh chị em bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
Poiché ognuno di noi è responsabile delle proprie scelte, la redenzione dai nostri peccati è condizionale — condizionata dalla confessione del peccato, e dal suo abbandono, per vivere una vita devota. In altre parole, vincolata dal pentimento (vedere DeA 58:43). Vì chúng ta chịu trách nhiệm và chúng ta có những lựa chọn, nên sự cứu chuộc khỏi tội lỗi của chúng ta là có điều kiện—có điều kiện về việc thú nhận và từ bỏ tội lỗi cũng như chuyển sang một cuộc sống tin kính, hay nói cách khác, có điều kiện về sự hối cải (xin xem GLGƯ 58:43). |
Tuttavia gli Stati non furono inizialmente vincolati dalla disposizione e fino a quando nel 1830 il Massachusetts non fornì i fondi fiscali alle chiese congregazionali locali l'emendamento non ebbe una compiuta realizzazione. Tuy nhiên, các tiểu bang không bị ràng buộc bởi các điều khoản này và vào cuối thập niên năm 1830 thì tiểu bang Massachusetts đã cấp tiền thuế cho các nhà thờ giáo phận địa phương. |
Ci fu chi dedusse che la politica monetaria del 1997-98 era vincolata - esattamente come gli anni '70 hanno rappresentato un vincolo alla politica di bilancio - e che mentre l'inflazione si insinuava negli Stati Uniti, richiedendo che la FED restringesse il credito, la stessa FED doveva immettere liquidità come risposta alla fuga di capitali in Asia. Một số người lập luận rằng 1997-1998 đại diện cho chính sách tiền tệ bị ràng buộc, cũng như đầu những năm 1970 đã đại diện cho một chính sách tài khóa ràng buộc, và rằng trong khi lạm phát tài sản đã len lỏi vào Hoa Kỳ (trong đó yêu cầu FED thắt chặt cung tiền), Cục Dự trữ Liên bang cần nới lỏng thanh khoản để đáp ứng với sự tẩu tán tiền từ châu Á. |
La guarigione totale è vincolata al vostro pentimento completo. Sự hồi phục hoàn toàn của các anh em sẽ phụ thuộc vào sự hối cải hoàn toàn của các anh em. |
Essi sono vincolati a usare i loro talenti, a essere brave persone e obbedienti alle leggi. Họ có bổn phận phải phát triển tài năng của mình và là những người tốt biết tôn trọng luật pháp. |
* Dal peccato di Adamo in poi, tutti gli uomini sono stati come prigionieri di guerra o schiavi, vincolati dall’imperfezione e dalla morte. * Kể từ khi A-đam phạm tội, tất cả nhân loại giống như tù binh hay kẻ nô lệ, bị giam cầm trong sự bất toàn và sự chết. |
Inoltre, pur non essendo vincolato a un codice scritto di origine divina, Giuseppe aveva le idee chiare sui princìpi morali. Hơn nữa, mặc dù không phải tuân thủ một bộ luật nào của Đức Chúa Trời, Giô-sép hiểu rõ các nguyên tắc đạo đức. |
Il progetto era vincolato al fatto che doveva essere compatibile con gli elevatori dei ponti di volo delle portaerei esistenti, che erano già a stretta misura del B5N. Thiết kế được giới hạn bởi thực tế là nó phải vừa với thang nâng sàn đáp của những tàu sân bay đang có, mà kích cỡ chiếc B5N đã gần sát. |
Per esempio, rimaniamo vincolati dal comandamento divino di non commettere adulterio o fornicazione anche quando tali atti non sono più considerati crimini secondo la legge dello stato o della nazione in cui risediamo. Ví dụ, chúng ta vẫn còn ở dưới lệnh truyền thiêng liêng là không phạm tội ngoại tình hay gian dâm ngay cả khi các hành vi đó đã không còn bị xem là tội ác theo luật pháp của các tiểu bang hoặc quốc gia nơi chúng ta sinh sống. |
Dopo aver appreso le determinazioni dell'assemblea, il 17 gennaio 1868 Yoshinobu dichiarò che «...non sarebbe stato vincolato alla proclamazione di Restaurazione e chiese alla corte di rescinderla.» Mặc dù ban đầu ông đồng ý với yêu cầu của triều đình, ngày 17 tháng 1 năm 1868, Yoshinobu tuyên bố rằng "ông sẽ không bị trói buộc bởi lời tuyên cáo phục hồi Đề quyền và kêu gọi triều đình hủy bỏ nó." |
I miglioramenti previsti incorporano tessuti molli e graffi e segni sui denti, che dovrebbe meglio vincolato i movimenti. Các cải tiến lên kế hoạch bao gồm kết hợp các mô mềm và các vết mòn và vết trầy xước răng, điều này trên lí thuyết sẽ hạn chế cử động tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vincolato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vincolato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.