villa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ villa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ villa trong Tiếng Anh.
Từ villa trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt thự, biệt thự ở ngoại ô, nhà nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ villa
biệt thựnoun (a house used as a retreat) He thinks I'm still lounging at the villa in capua. Cha vẫn nghĩ là em đang ở biệt thự bên hồ tại Capua. |
biệt thự ở ngoại ônoun |
nhà nghỉnoun Running the villa with Donna? Cùng mẹ kinh doanh nhà nghỉ? |
Xem thêm ví dụ
It's more than a villa. Nó còn hơn là một biệt thự. |
Villa's exclusion from the official narrative of the Revolution might have contributed to his continued posthumous popular acclaim. Sự loại trừ của Villa đối với bài tường thuật chính thức của cuộc cách mạng có thể đã góp phần cho việc ông được hoan nghênh rộng rãi. |
For this defense to work, there must be at least three files between the defending rook and the attacking king, and the defending king must be positioned such that it does not block the checks; that is, the defending king is on the "short side" of the pawn (the one with fewer files between the pawn and the edge of the board) (de la Villa 2008:127–28). Điều kiện cho bên yếu có thể thủ hòa thành công đó là khoảng cách giữa Xe bên yếu và Vua bên mạnh phải là ít nhất 3 cột, và Vua bên yếu phải ở một vị trí mà sao cho không ngăn cản đường chiếu; vị trí đó là nằm trong "cánh ngắn" (cánh nhỏ) của Tốt (cột chứa Tốt phân làm hai cánh, "cánh ngắn" là cánh chứa ít cột hơn (de la Villa 2008:127–28). |
Villa Park's old Holte End was historically the largest of all Kop ends, closely followed by the old South Bank at Molineux, both once regularly holding crowds in excess of 30,000. Miền Nam Ngân hàng cũ tại Molineux cũng là lịch sử lớn thứ hai của tất cả các Kop kết thúc theo sau Aston Villa của Holte End, cả hai đều thường xuyên tổ chức đám đông vượt quá 30.000. |
Fernández is currently in the theater comedy, "Cirugía para Dos" in Villa Carlos Paz since late-2012. Fernández hiện đang tham gia vở hài kịch "Cirugía para Dos" tại Villa Carlos Paz từ cuối năm 2012. |
The suburban villas at Ulpia Traiana Sarmizegetusa were burned, and the camp at Slăveni was destroyed by the Marcomanni. Các căn biệt thự ngoại ô tại Ulpia Traiana Sarmizegetusa bị thiêu trụi, và trại binh tại Slăveni đã bị phá hủy bởi người Marcomanni. |
It sealed a remarkable end to a difficult season in which Portuguese manager Andre Villas-Boas was sacked in March , just nine months after he arrived from Porto . Danh hiệu là một kết quả xuất sắc đối với một mùa giải khó khăn , khi mà huấn luận viên người Andre Villas-Boas bị sa thải hồi tháng ba , chỉ sau 9 tháng từ khi ông chuyển đến từ Porto . |
The municipality of Inverigo contains the frazioni (subdivisions, mainly villages and hamlets) Cremnago, Villa Romanò, and Romanò. Đô thị Inverigo có các frazioni (các đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Cremnago, Villa Romanò, và Romanò. |
If the defending king and bishop cannot accomplish this, the first pawn will win the defending bishop and the second one will promote (de la Villa 2008:104). Nếu bên yếu không hoàn thành được nhiệm vụ này, họ sẽ mất Tượng cho quân Tốt thứ nhất và sau đó quân Tốt thứ hai sẽ phong cấp. (de la Villa 2008:104). |
This had been the villa of a very wealthy German and the busts must have cost him plenty. Toà biệt thự này trước kia là một người giàu có người Đức và chắc là những pho tượng này rất đắt tiền. |
Soon after the reception, on December 2, 1572, the Cardinal died in Rome, and was buried in a simple tomb in the church adjoining the Villa. Ngay sau buổi gặp, vào ngày 2 tháng 12 năm 1572, Đức Hồng y Ippolito II qua đời tại Rome và được chôn cất trong một ngôi mộ đơn giản ngay nhà thờ liền kề với dinh thự. |
On 8 July 2013, Barcelona announced that they had reached an agreement for the transfer of Villa to Atlético Madrid for a cut-price deal of €5.1 million. Ngày 8 tháng 7 năm 2013, Barcelona tuyên bố đã đạt được thỏa thuận chuyển nhượng Villa đến với Atlético Madrid với giá 5,1 triệu €. |
"Decision - 20COM VIII.C - Extension and Change of Name: The City of Vicenza and the Palladian Villas of the Veneto (Italy)". Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010. ^ “Decision - 20COM VIII.C - Extension and Change of Name: The City of Vicenza and the Palladian Villas of the Veneto (Italy)”. |
He scored his fourth and fifth goal for Tottenham in their 2–0 win against Aston Villa on 21 November, the first with an overhead kick and the second after a mistake from Villa defender James Collins. Anh ghi bàn thắng thứ tư và thứ năm của anh cho Tottenham trong chiến thắng 2–0 trước Aston Villa vào ngày 21 tháng 11, bàn đầu tiên là từ một cú đá trên không và bàn thắng thứ hai xuất phát từ sai lầm của hậu vệ Villa James Collins. |
All I had to go on was the name of her villa, the Villa del Palazzo Reale. Tôi chỉ biết được tên của cái villa của cổ, Villa del Palazzo Reale. |
I saw more life rolled up at Villa Loretto than I have ever seen at any other time at any other place in my life. Tôi nhìn thấy những hoàn cảnh tìm đến Villa Loretto nhiều hơn tôi chứng kiến ở bất cứ đâu hay bất cứ khi nào trong đời của mình. |
A basalt sphinx with his name is now located in the Louvre, but it was known to have been brought to Europe as early as the 16th century, having adorned a fountain at the Villa Borghese, Rome. Một bức tượng nhân sư bằng đá bazan có khắc tên của ông ngày nay đang nằm ở Louvre, nó đã được đưa đến châu Âu vào đầu thế kỷ 16 và trước kia được dùng để trang trí một đài phun nước tại Villa Borghese, Rome. |
In 1888, frustrated by the regular cancellation of Villa's matches, McGregor organised a meeting of representatives of England's leading clubs, which led to the formation of the Football League, giving member clubs a guaranteed fixture list each season. Vào năm 1888, cảm thấy thất vọng bởi việc hủy bỏ thường xuyên các trận đấu của Villa, McGregor đã tổ chức một cuộc họp của đại diện các câu lạc bộ hàng đầu của Anh, đã dẫn đến sự hình thành của Liên đoàn bóng đá, dành cho các câu lạc bộ thành viên một lịch thi đấu cố định đảm bảo mỗi mùa. |
A notable building is the Villa Mairea by architect Alvar Aalto designed as the private home for Maire and Harry Gullichsen. Ở đây có Villa Mairea do kiến trúc sư Alvar Aalto thiết kế cho Maire và Harry Gullichsen (dòng họ Ahlström — Gullichsen). |
On 12 July, Villa netted twice in a 4–4 home draw against Toronto, despite missing a penalty in the first half. Ngày 12 tháng 6, Villa lập cú đúp trong trận hòa 4-4 trước Toronto FC mặc dù đã đá hỏng một quả phạt đền trong hiệp 1. |
Villa Park also hosted the 2012 FA Community Shield, as Wembley Stadium was in use for the final of the Olympic football tournament. Villa Park cũng tổ chức năm 2012 FA Community Shield, vì sân Wembley đã được sử dụng cho trận chung kết của giải bóng đá Olympic. ^ “Aston Villa Football Club!”. |
Thirty-nine were killed inside the fort under the direction of Captain Carolino Huerta of the Tres Villas battalion, with Colonel Garay saving one, Jack Shackelford. Ba mươi chín người đã bị giết trong pháo đài dưới sự chỉ đạo của Thuyền trưởng Carolino Huerta của tiểu đoàn Tres Villas, với Đại tá Garay cứu một người, Jack Shackelford. |
The action by the Ministry, began a long campaign by Villa for the advancement of women's rights in Bolivia. Hành động của Bộ đã bắt đầu một chiến dịch dài của Villa vì sự tiến bộ của quyền phụ nữ ở Bolivia. |
Villa made an improved offer on 30 August, which was accepted by Newcastle chairman Freddy Shepherd. Họ đã thực hiện một lời đề nghị cải thiện hơn vào ngày 30 tháng 8, được chấp nhận bởi Chủ tịch Newcastle Freddy Shepherd. |
On 8 December 2007, Begović was named in Portsmouth's 16-man matchday squad for the first time in a Premier League game in a match against Aston Villa as a substitute. Ngày 8 tháng 12 năm 2007, Begović có tên trong 16 cầu thủ của Portsmouth được đăng ký tham gia trận đấu tại Premier League với Aston Villa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ villa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới villa
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.