vibe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vibe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vibe trong Tiếng Anh.
Từ vibe trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí quyển, Rung động, cảm giác, rờ mó, Átmốtphe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vibe
khí quyển
|
Rung động
|
cảm giác
|
rờ mó
|
Átmốtphe
|
Xem thêm ví dụ
Franklin has modeled for Russell Simmons' fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today's Black Woman. Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today's Black Woman. |
Feel the vibe of this place. Hãy cảm giác sự rùng rợn của nơi này. |
It's a vibe I share. Đó là một tâm trạng tôi thấu hiểu. |
You saw when I tried to vibe Dr. Light, when I tried to vibe you, took a while to work. Ông đã thấy khi tôi cảm nhận Dr. Light, khi tôi cố cảm nhận ông, nó mất một lúc mới thành công. |
The whole vibe is so Yountville. Toàn bộ hương vị thật giống ở Yountville. |
Like, full-on Vibe versus Killer Frost. Như một trận sống còn giữa Vibe và Killer Frost vậy. |
Am I giving out some kind of... sexy-professor vibe? Liệu tớ có phải là một giáo sư hấp dẫn? |
I'm getting a vibe myself. Tôi cũng đang rung động đây. |
I'm in full-on vibe mode right now. Tôi đang trong chế độ cảm nhận toàn bộ đấy. |
The song originated from a positive vibe between the collaborators, created as a response to atrocities happening around the world. Bài hát bắt nguồn từ một tinh thần tích cực giữa những người viết nên nó, được tạo ra như một câu trả lời cho các sự kiện tàn nhẫn đang xảy ra trên thế giới. |
Well, have you ever vibed anything from the future that didn't come true? Có bao giờ cậu cảm nhận chuyện gì khác từ tương lai mà không thành sự thật không? |
Yeah, he likes to vibe it. Ừ, anh ấy thích đi lệch nó. |
Has a good vibe. Có một sự rung cảm tốt. |
I vibed the two of us fighting each other in the future. Tôi đã nhìn thấy chúng tôi chiến đấu với nhau trong tương lai. |
Ah. Ryan, they didn't have mobile phones in the old west, so you're kind of killing the vibe and my buzz. Ryan, ở miền viễn Tây không có sử dụng điện thoại đâu, nên anh đang làm mất đi sự rung cảm đấy. |
Composer Paul Leonard-Morgan worked with Troy Nõka to get "an '80s-rock vibe" for the song, to match Leonard-Morgan's soundtrack for the series. Nhà soạn nhạc Paul Leonard-Morgan đã làm việc với Troy Nõka để có được một "vibe thập niên 80" cho bài hát, để phù hợp với nhạc nền của Leonard-Morgan cho bộ phim. |
In an interview with Vibe magazine, the musician commented, "I was so happy after the fight that I ran upstairs in their house and wrote 'Speechless'. Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Vibe, Jackson đã nói, "Tôi đã rất vui vẻ sau trận đấu đó đến nỗi tôi đã chạy lên gác nhà của chúng và sáng tác 'Speechless'. |
What did you vibe about me? Cậu đã cảm nhận được gì về tôi? |
The second track "Stoned" has a dance vibe, bringing to mind David Bowie circa Outside (1995). Bài hát thứ hai trong album, "Stoned" là một bản nhạc với giai điệu sôi động, gợi nhớ đến David Bowie trong album Outside (1995). |
I'm getting more of a Vegas vibe. Cô thì muốn làm trứng Vegas hơn. |
It's got this kinda like antique shithole vibe about it. Căn nhà có bầu không khí cổ kính thế nào ấy. |
There, she hosted radio and TV shows including Rhythm & Soul, Gospel Vibes and E-Merge before moving to Rhythm 93.7 FM Port Harcourt. Ở đây, cô đã tổ chức các chương trình phát thanh và truyền hình bao gồm Nhịp điệu & Tâm hồn, Vibl Vibes và E-Merge trước khi chuyển sang đài Rhy 93.7 FM Port Harcourt. |
Like, I vibed vibed. Kiểu rung động kia cơ. |
And so, if nothing else, it was a good experience... and diva-ism, whatever." —Carey, on working with Houston in the studio, during an interview with Vibe. Và vì thế, nếu không có điều gì khác, thì đó vẫn là một trải nghiệm thú vị... và mang đậm phong cách diva, dẫu sao đi chăng nữa." —Carey, nói về việc làm việc cùng Houston trong phòng thu, trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Vibe. |
The song's release was originally confirmed by Diane Warren who told Vibe Magazine she had penned the single especially for Houston, and it would be released as the first single. Việc phát hành của ca khúc đã được xác nhận bởi nhạc sĩ Diane Warren, người đã kể cho tạp chí Vibe rằng cô đã viết đĩa đơn đặc biệt dành riêng cho Whitney, và nó sẽ được phát hành thành đĩa đơn đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vibe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vibe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.