version trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ version trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ version trong Tiếng pháp.

Từ version trong Tiếng pháp có các nghĩa là phiên bản, bản, thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ version

phiên bản

noun

Tu veux l'histoire vraie ou la version lubrique de Joey?
Vậy cậu muốn biết chuyện gì đã xảy ra, hay muốn nghe phiên bản dâm đãng của Joey?

bản

noun

Tu veux l'histoire vraie ou la version lubrique de Joey?
Vậy cậu muốn biết chuyện gì đã xảy ra, hay muốn nghe phiên bản dâm đãng của Joey?

thuyết

noun

C'est là que les versions de l'accusation et du gamin divergent.
Đây là câu chuyện đưa cho tòa và chứng cớ vắng mặt rất thiếu thuyết phục.

Xem thêm ví dụ

En 1994, Team17 sort la première version sur Amiga de sa populaire série de jeu au tour par tour Worms.
Vào năm 1994, Team17 Software đã phát hành phiên bản đầu tiên của loạt game dàn trận theo lượt thành công Worms trên nền tảng máy tính Amiga.
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Previous application version : affiche la version précédente de l'application.
Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước.
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016.
RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016.
L'album est sorti en deux versions différentes, une normale et une spéciale.
Album có hai phiên bản khác nhau, bình thường và special edition.
SDK Version : la valeur correspond à la version du SDK du système d'exploitation sur lequel l'application est installée.
Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt.
CA : Je pensais que c'était la version accélérée.
CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc.
Si vous modifiez ou supprimez un message dans Hangouts Chat, il ne sera ni modifié, ni supprimé pour les utilisateurs de la version classique de Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
La version Windows est sorti le 26 septembre 2003 et la version PS2 le 18 mars 2004.
Phiên bản Windows phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2003, vàp phiên bản PS2 (CROSS†CHANNEL ~To all people~) ra mắt ngày 18 tháng 3 năm 2004.
Exemple 2 : Ne diffusez des annonces qu'auprès des utilisateurs de la version gratuite de votre application, et non auprès de ceux qui disposent d'un abonnement payant.
Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn.
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" pour la septième finalité lors de votre inscription.
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
La version du roi Jacques de la sainte Bible, qui date de quatre cents ans, continue d’influencer les membres de l’Église.
Bản dịch Kinh Thánh của King James có từ 400 năm tiếp tục ảnh hưởng đến các tín hữu của Giáo Hội ngày nay.
Frances Hashimoto L'ancienne PDG de la compagnie américaine Mikawaya est reconnue pour être la créatrice de la version moderne du mochi, et pour avoir introduit le produit sur le marché nord-américain.
Frances Hashimoto, cựu chủ tịch và CEO của Mikawaya, được ghi nhận là người sáng tạo ra kem mochi và giới thiệu món tráng miệng này đến thị trường Bắc Mỹ.
Les utilisateurs qui ont déjà reçu cette version de l'application la conservent.
Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó.
On la trouve également dans la Vulgate latine, dans la version syriaque Cureton et dans la Peshitta syriaque.
Đoạn kết này cũng xuất hiện trong bản Vulgate tiếng La-tinh, bản Curetonian Syriac và bản Peshitta tiếng Sy-ri cổ.
Une version facile à comprendre.
Cần một bản dịch dễ hiểu.
Une autre version de ceci est ce qu'on appelle souvent les marées rouges ou les efflorescences toxiques.
phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Elle ne cache pas que mari et femme auront “ des tribulations ”, ou, selon la version en Français courant, “ des tracas ”.
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
La première version du MIUI est basée sur Android Froyo (2.2) et les sources de CyanogenMod 6, et développée par Xiaomi pour le marché chinois.
Các bản ROM MIUI gốc được dựa trên Android Froyo 2.2.x và mã nguồn CyanogenMod 6, và bước đầu chỉ được phát triển, xây dựng bằng ngôn ngữ Trung Quốc bởi những người sáng lập Trung Quốc sáng lập ra Xiaomi Tech.
Le film est une adaptation de la série télévisée Kamen Rider, comportant cependant certaines digressions avec la version originale, dans un souci de fidélité au manga créé par Shotaro Ishinomori.
Bộ phim là một sự thích nghi của loạt phim truyền hình Kamen Rider, mặc dù có sự khác biệt nhiều giữa các bộ phim và chương trình ban đầu, tuy nhiên, do sự phụ thuộc chặt chẽ hơn về bản gốc Kamen Rider manga được sáng tác bởi Ishinomori Shotaro.
Selon World Spider Catalog (version 18.0, 12/05/2017) : Pseudosynagelides australensis Żabka, 1991 Pseudosynagelides bunya Żabka, 1991 Pseudosynagelides elae Żabka, 1991 Pseudosynagelides monteithi Żabka, 1991 Pseudosynagelides raveni Żabka, 1991 Pseudosynagelides yorkensis Żabka, 1991 Żabka, 1991 : Salticidae (Arachnida: Araneae) of Oriental, Australian and Pacific regions, VII.
Chi này có các loài: Pseudosynagelides australensis Żabka, 1991 Pseudosynagelides bunya Żabka, 1991 Pseudosynagelides elae Żabka, 1991 Pseudosynagelides monteithi Żabka, 1991 Pseudosynagelides raveni Żabka, 1991 Pseudosynagelides yorkensis Żabka, 1991 ^ Żabka, M. (1991) Salticidae (Arachnida: Araneae) of Oriental, Australian and Pacific regions, VII.
Découvrez comment vérifier la version d'Android utilisée et la mettre à jour.
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.
Il existe deux versions de YouTube Music :
Có hai phiên bản YouTube Music:
Il a donné sa version des faits.
Anh ta đã cung cấp lời khai chi tiết về sự việc từ góc độ của anh ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ version trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.