verification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verification trong Tiếng Anh.

Từ verification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thẩm tra, [sợ, phép] thử lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verification

sự thẩm tra

noun

[sợ

noun

phép] thử lại

noun

Xem thêm ví dụ

You can help keep your phone secure by using a screen lock, 2-Step Verification and other Android security features.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Check if the URL in the verification/confirmation email includes the email address or other PII.
Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không.
Any gaps in verification do not typically cause a gap in data collection.
Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu.
However, independent verification by The New York Times has demonstrated the facts appear without any exaggeration.
Tuy nhiên, xác minh độc lập bởi The New York Times đã chứng minh rằng tất cả những gì xuất hiện trong sách đều là sự thật, không có bất kỳ sự phóng đại nào.
Dmitry Tmchuk reported that one of the separatists' tanks was destroyed, and one captured, while the number of militant casualties was unknown and there was no verification from the separatists.
Dmitry Tmchuk đã báo cáo rằng một trong những xe tăng của phe ly khai đã bị phá hủy, và một chiếc bị bắt giữ, trong khi số lượng binh sĩ bị thương không xác định được và không có xác minh nào từ phe ly khai.
International Atomic Energy Agency (IAEA) inspectors arrived at the site on 28 June to discuss verification and monitoring arrangements for the shutdown.
Các thanh sát viên của IAEA đã đến địa điểm này vào ngày 26 tháng 8 năm 2007 để thảo luận việc bố trí kiểm tra và giám sát việc đóng cửa nhà máy.
You can simply disregard the verification email, and the account won't be verified.
Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn.
This allows verification that the data has not been corrupted since it was created.
Điều này cho phép xác minh rằng dữ liệu đã không bị hỏng kể từ khi nó được tạo.
We use phone number verification to make sure that your information is accurate and up to date.
Chúng tôi sử dụng quá trình xác minh số điện thoại để đảm bảo rằng thông tin của bạn là chính xác và cập nhật.
Sometimes called a card security code or card verification value, it provides extra protection against fraud.
Đôi khi được gọi là mã bảo mật thẻ hoặc giá trị xác minh thẻ, số này cung cấp thêm sự bảo vệ chống lại gian lận.
Bulk verifications of 10 or more locations of the same business:
Xác minh hàng loạt (từ 10 vị trí trở lên của cùng một doanh nghiệp):
Signing out helps keep other people from seeing your messages and sensitive info, like two factor verification codes or personal details.
Việc đăng xuất sẽ ngăn người khác xem tin nhắn và thông tin nhạy cảm của bạn, chẳng hạn như mã xác minh hai yếu tố hoặc các chi tiết cá nhân.
Attestation that you're an authorised representative of the organisation applying for verification
Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh
If CLI students want official awards, they are required to make minimal "non-tax deductible" donations that cover the costs of individual processing, verification, and delivery.
Nếu sinh viên CLI muốn nhận giải thưởng chính thức, họ được yêu cầu thực hiện quyên góp "không khấu trừ thuế" tối thiểu để trang trải chi phí xử lý, xác minh và giao hàng riêng lẻ.
When you’re setting up your account with your own email, you should get a verification email.
Khi bạn thiết lập tài khoản của mình bằng email của chính mình, bạn sẽ nhận được một email xác minh.
This automatic verification means that you can immediately start using Google products and services with your domain.
Xác minh tự động này đồng nghĩa với việc bạn có thể bắt đầu sử dụng ngay các sản phẩm và dịch vụ của Google với miền của bạn.
Learn how to apply for verification
Tìm hiểu cách đăng ký để được xác minh
I believe you invented a chemical process for verification.
Tôi tin ông đã phát minh ra một quá trình hóa học dùng để kiểm tra.
When your earnings reach the address verification threshold, we'll mail a Personal Identification Number (PIN) to the payee address in your AdSense account.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.
Learn more about address verification.
Tìm hiểu thêm về việc xác minh địa chỉ.
Multiple people can add and verify a website property separately, using the same or different verification methods.
Nhiều người có thể cùng thêm và xác minh một sản phẩm trang web riêng rẽ với nhau theo các phương thức giống hoặc khác nhau.
Verification of death is often done multiple times, to prevent doctors from overlooking any remaining sign of life, however small.
Việc xác minh cái chết thường được thực hiện nhiều lần, để loại trừ trường hợp các bác sĩ có thể bỏ sót bất kỳ dấu hiệu của sự sống, tuy nhiên xác suất này nhỏ.
Attestation that the organisation applying for verification is registered in India and is legally permitted to run election ads in India
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được đăng ký tại Ấn Độ và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
And then I asked for verification.
Và rồi tôi đòi thẩm tra.
John may simply want verification directly from Jesus that he is the Messiah.
Có thể chỉ vì Giăng muốn chính Chúa Giê-su khẳng định ngài là Đấng Mê-si.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.