vano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vano trong Tiếng Ý.
Từ vano trong Tiếng Ý có các nghĩa là gian, hão, hão huyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vano
giannoun Ritiene forse che i suoi tentativi siano stati vani? Chị có cảm thấy mình đã lãng phí thời gian không? |
hãoadjective Non cerco vane formalita'ne'accoglienze sfarzose. tôi chẳng mong những nghi thức hão huyền hay các cuộc gặp mặt sang trọng. |
hão huyềnadjective Non cerco vane formalita'ne'accoglienze sfarzose. tôi chẳng mong những nghi thức hão huyền hay các cuộc gặp mặt sang trọng. |
Xem thêm ví dụ
Mantieni la posizione dietro il vano ascensore. Giữ nguyên vị trí ở sau buồng thang máy. |
Quindi possono passare tutta la vita nel vano tentativo di puntellare le loro convinzioni errate. — Geremia 17:9. Và do vậy họ có lẽ dành ra cả đời để hoài công cố chứng thực những niềm tin sai lầm.—Giê-rê-mi 17:9. |
Poi, rivolgendosi verso il signor di Tréville, e conducendolo nel vano di una finestra: «Ebbene! Rồi quay về phía ông De Treville và đi cùng với ông tới một khung cửa sổ: - Thế nào ông! |
Il godimento attuale delle cose materiali sarà stato per lei futile, vano ed effimero. — Matteo 16:26; Ecclesiaste 1:14; Marco 10:29, 30. Sự vui hưởng của cải vật chất của người ấy chỉ rất là nông nổi, hão huyền và phù du (Ma-thi-ơ 16:26; Truyền-đạo 1:14; Mác 10:29, 30). |
(The Anchor Bible) Pertanto Paolo stava indicando che la fama e la gloria del mondo greco-romano potevano sembrare grandiose, ma che perseguirle era in effetti vano, stolto e senza scopo. Vì vậy, Phao-lô chỉ cho thấy danh vọng và vinh quang của thế gian Hy Lạp và La Mã dường như đáng thán phục, nhưng theo đuổi các thứ đó thật ra là trống không, điên rồ và không mục đích. |
Gog ‘escogiterà un piano malvagio’ nel vano tentativo di spazzare via la pura adorazione dalla terra (Vedi il paragrafo 19) Gót “sẽ nghĩ ra mưu kế độc ác” để xóa bỏ sự thờ phượng thanh sạch nhưng sẽ thất bại (Xem đoạn 19) |
" Rimuovere le viti per accedere al vano batterie. " " Bỏ các ốc vít để vào được ngăn để pin. " |
Dopo che il mio tentativo di rianimarla si dimostrò vano, rimasi sbalordito e fui pervaso dal dolore. Sau các nỗ lực của mình để làm cho vợ tôi hồi sinh đều không thành công, những cảm nghĩ choáng váng và đau buồn tràn ngập hồn tôi. |
Questo è il vano ideale per la segreteria. Nơi lý tưởng cho thư ký. |
Infilate il vassoio del cibo nel vano della porta. Hãy để khay thức ăn xuống sàn. |
“La seconda guerra mondiale ha portato morte e devastazione in quasi tutto il mondo in misura mai provata prima. . . . ogni tentativo di esprimere in termini monetari il valore della proprietà e delle vite distrutte è vano: ne risultano somme che raggiungono cifre astronomiche”. — Encyclopedia Americana. “Thế chiến thứ hai gieo rắc sự chết và sự tàn phá hầu hết khắp thế giới trên một qui mô chưa từng thấy trước đó... Nếu muốn thử ước lượng giá trị bằng tiền của những tài sản và của cải bị tổn thất thì vô ích: tổng giá trị ấy sẽ lên đến những con số lớn quá mức tưởng tượng” (Encyclopedia Americana). |
Le spade attivano il vano armi. Kiếm đại diện cho súng chính. |
Perché è vano basare la propria speranza e la propria sicurezza sui beni materiali? Tại sao hy vọng của cải sẽ cho mình một tương lai chắc chắn là điều vô nghĩa? |
Ma ogni sforzo è vano. Tuy nhiên, những nỗ lực đều bất thành. |
Il suono echeggiò in tutto l'intero vano scale. Những âm thanh lặp lại trong suốt toàn bộ cầu thang. |
Si rese conto che il suo modo di vivere di un tempo, quando era nell’ignoranza riguardo a Cristo, era vano. Biến cố đó đã thức tỉnh ông sớm nhận ra sự vô ích của lối sống thiếu hiểu biết về Đấng Christ trước đây của ông. |
Il nostro ministero in Portogallo non era stato vano! — 1 Corinti 3:6-9. Thánh chức của chúng tôi ở Bồ Đào Nha hóa ra không vô ích!—1 Cô-rinh-tô 3:6-9. |
— Sulla strada, dirimpetto alle vostre finestre, nel vano di quella porta: un uomo inviluppato nel suo mantello - Ở ngoài phố, đối diện với cửa sổ nhà ông, trong cái khung cửa kia kìa, một người khoác áo choàng. - Chính hắn! |
Per via di questo potere della vita, Egli sconfisse la morte, il potere della tomba fu reso vano, ed Egli divenne il nostro Salvatore e Mediatore e il Maestro della Risurrezione — la via mediante la quale giungono a tutti noi la salvezza e l’immortalità. Nhờ vào quyền năng này của sự sống nên Ngài đã khắc phục được cái chết, quyền năng của cái chết đã bị vô hiệu hóa, và Ngài trở thành Đấng Cứu Rỗi và Đấng Trung Gian của chúng ta và Đấng Chủ Tể của Sự Phục Sinh—phương tiện mà qua đó sự cứu rỗi và sự bất diệt được ban cho tất cả chúng ta. |
Non ha sentito questo sacrificio come vuoto o vano. Anh ấy không cảm thấy sự hy sinh của mình là vô ích. |
A meno che Geova non edifichi la casa, è vano il lavoro dei suoi edificatori. Nếu Đức Giê-hô-va không xây nhà, thì thợ vất vả xây cũng vô ích. |
Non lasciare che io sia così vano da credere di essere il solo autore delle mie vittorie e una vittima delle mie sconfitte. Hãy để tôi không như vậy ngạo mạn để nghĩ rằng tôi là tác giả duy nhất của chiến thắng của tôi và một nạn nhân thất bại của tôi. |
Un proiettile ha colpito i tubi nel vano motore! Một vỏ sò kẹt trong đường ống thưa ngài! |
Ma sottragga questo appagamento e il gesto diventa... vano. Nhưng bỏ đi sự thỏa mãn, hành động đó trở nên trống rỗng. |
Se non mettessi la tuta, sarebbe tutto vano. Nếu tôi không mặc đồ, chả phải là hỏng hết mục đích sao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.