v trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ v trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v trong Tiếng pháp.
Từ v trong Tiếng pháp có các nghĩa là v, năm, vanadi, v. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ v
vLetter Stepan dit que cette fille a fini entre les mains d'un gang nommé vory v zakone. Stepan nói rằng cô gái này... tàn đời dưới bàn tay của Vory v zakone. |
nămnumeral noun (V) năm (chữ số La Mã) Mais la dernière Saturn V a servi en 1973 pour lancer la station spatiale Skylab Nhưng chiếc Saturn cuối cùng đựơc dùng năm 1973 để phóng trạm không gian Skylab, |
vanadiLetter (V) (hóa học) vanadi (ký hiệu) |
v
J'ai fracturé la réserve de V, volé quelques médocs. Con phá cái tủ thuốc của chị V rồi, lấy được mấy viên. |
Xem thêm ví dụ
Jahre Nebukadnezars II ” (Paul V. Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V. |
AfterStep Classic, un gestionnaire de fenêtres fondé sur AfterStep v#Name AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
Pas vrai, Mama V? Phải không, mẹ V? |
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke. Thiết kế của nó về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo. |
Au Kenya, au mois d’août, je suis allée rendre visite à l’un des foyers V-Day pour filles, une maison que nous avons ouverte il y a 7 ans avec une femme extraordinaire qui s’appelle Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
Les fouilles archéologiques s’effectuent à Emmaüs à partir de la fin du XIXe siècle : Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), les moines dominicains L.-H. Vincent et F.-M. Abel (1924-1930), Y. Hirschfeld (1975), M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein (depuis 1994). Các công trình khai quật khảo cổ đã được tiến hành tại Em-mau từ cuối thế kỉ thứ XIX là: Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), các tu sĩ dòng Đa-minh L.-H. Vincent và F.-M. Abel (1924-1930),, M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein(từ năm 1994). |
Elle était une demoiselle d'honneur au mariage du duc et de la duchesse d'York (futur roi George V et reine Mary) le 6 juillet 1893. Cô là một phù dâu tại đám cưới của Công tước và nữ công tước xứ York (tương lai George V của Anh và hoàng hậu Mary của Anh) vào ngày 06 tháng 07 1893. |
Même si le manque de combustible avait réduit le nombre de navires disponibles, les Britanniques disposaient encore des cuirassés King George V et Rodney et des croiseurs Dorsetshire et Norfolk. Mặc dù việc thiết hụt nhiên liệu làm giảm số tàu chiến sẵn có của phía Anh, vẫn còn lại hai thiết giáp hạm King George V và Rodney cùng hai tàu tuần dương hạng nặng Dorsetshire và Norfolk. |
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand. Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính. |
Il nous est également proposé de relever Spencer V. Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V. |
Stepan dit que cette fille a fini entre les mains d'un gang nommé vory v zakone. Stepan nói rằng cô gái này... tàn đời dưới bàn tay của Vory v zakone. |
À l'exception de quelques formes grammaticales où elles sont de forme V, les syllabes sont de forme CV ou CVC. Ngoài một vài trường hợp có dạng V, âm tiết có dạng CV hoặc CVC. |
De nouveaux éléments imputent à l'organisation terroriste V l'attaque virale de Ste-Mary d'il y a 14 ans. Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước. |
Développé à partir du Vultee V-1, le V-11 et le V-12 ont été achetés par les forces armées de plusieurs pays, y compris la Chine, qui l'a utilisée contre les Japonais lors de la seconde guerre sino-japonaise. Được phát triển từ mẫu máy bay chở khách một động cơ Vultee V-1, V-11 và V-12 được quân đội vài quốc gia đặt mua, Trung Quốc dùng loại máy bay này để chống lại quân Nhật trong Chiến tranh Trung-Nhật. |
Et elle est venue, elle a vu cela et elle a décidé qu'elle repartirait et qu'elle quitterait son mari, et qu'elle amènerait le V-Day au Guatemala. Và cô ấy tới, chứng kiến điều này, và quyết định cô ấ y nên trở về và rời bỏ chồng mình, và nên mang Ngày âm đạo tới Guatemala. |
Sveta Trojica v Slovenskih goricah est une commune située dans la région de Basse-Styrie en Slovénie. Sveta Trojica v Slovenskih goricah là một khu tự quản của Slovenia. |
V. les annexes in L'Affaire sans Dreyfus. ↑ Bredin, L'Affaire, pp. 144. Xem phụ lục trong L'Affaire sans Dreyfus ^ Bredin, L'Affaire, pp. 144. |
Cette variance se calcule grâce à V(Y). Phương sai này được tính theo V(Y). |
Le 14 septembre, le HMS Howe et le HMS King George V escortent des navires militaires italiens — venant de se rendre — d'Alexandrie à Malte. Vào ngày 14 tháng 9, Howe và King George V hộ tống các tàu chiến Ý đầu hàng đi từ Malta đến Alexandria. |
Il tient la troisième place dans la ligne de bataille de la première division britannique, entre les HMS King George V et Ajax. Nó là chiếc thứ ba trong Đội 1 của Hạm đội Grand, ngay phía sau King George V và Ajax. |
Les bras en l'air, en V, le menton légèrement relevé. Hai cánh tay vươn lên thành chữ V, cằm hơi ngẩng lên. |
Le roi assyrien Salmanasar V assiégea la ville de Samarie en 742 avant notre ère. (1 Các Vua 21:1) Vua A-si-ri là Sanh-ma-na-sa V đã bao vây thành Sa-ma-ri vào năm 742 TCN. |
» Alors, il y a 7 ans, Agnes a construit le premier foyer V-Day à Narok, au Kenya, en terre Masai. Bảy năm trước Agnes xây nhôi nhà an toàn V-Day đầu tiên ở Narok, Kenya, trong vùng Masai. |
" Texto de toi donnant r.-v. à maman " Tin nhắn từ điện thoại bố nói mẹ đến gặp bố... |
Astronomical Diaries and Related Texts From Babylonia, volume V, édité par Hermann Hunger, 2001, pages 2-3. Astronomical Diaries and Related Texts From Babylonia, tập V, do Hermann Hunger biên tập, xuất bản năm 2001, trang 2, 3. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới v
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.