unplugged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unplugged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unplugged trong Tiếng Anh.

Từ unplugged trong Tiếng Anh có các nghĩa là thính giác, âm học, gián tuyến, Acoustic, âm hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unplugged

thính giác

âm học

gián tuyến

Acoustic

âm hưởng

Xem thêm ví dụ

Unplug all the phones.
Tắt tất cả điện thoại.
It's unplugged!
Rút ra rồi.
"I'll Be There" was the sixth track on Carey's MTV Unplugged special, taped on March 16, 1992.
"I'll Be There" là bài hát thứ sáu trong chương trình MTV Unplugged đặc biệt của Carey, được ghi hình vào ngày 16 tháng 3 năm 1992.
This young man had unplugged the spotlight and then seemed self-satisfied in his clever observation that there was no light.
Người thanh niên này đã rút phích cắm của ngọn đèn pha ra và sau đó dường như tự mãn trong khả năng quan sát thông minh của mình là không có ánh sáng nào cả.
He unplugs the wire; we have no data.
Nó tháo sơi dây cáp điện ra; chúng tôi không có dữ liệu nào.
However, after its success, the show was released to the public as an EP, with an accompanying VHS titled MTV Unplugged +3.
Tuy nhiên, sau thành công của nó, chương trình đã được phát hành rộng rãi như là một EP, với một băng VHS đi kèm mang tên MTV Unplugged +3.
The "I'll Be There" music video, directed by Larry Jordan, was compiled from footage of Carey's MTV Unplugged appearance.
Video âm nhạc của "I'll Be There", do Larry Jordan làm đạo diễn, là phần được cắt từ màn trình diễn của Carey trong MTV Unplugged.
Unplug that thing over there, please.
Rút cái phích ở kia ra với.
Unplug the device and adapter before cleaning, during lightning storms, or when unused for extended periods of time.
Rút thiết bị và bộ chuyển đổi điện khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài.
Go to the fuses, and unplug the top right one.
Tìm chỗ cầu chì, rồi rút cái trên cùng bên phải.
The MTV Unplugged special aired on May 20, 1992, and was a notable success.
Tập MTV Unplugged đặc biệt này được phát sóng ngày 20 tháng 5 năm 1992 và là một thành công lớn.
It later appeared on the band's 1995 live album Live Bites, their 2000 album with the Berlin Philharmonic Orchestra, Moment of Glory, and on their 2001 unplugged album Acoustica.
Sau đó nó xuất hiện trong album trực tiếp năm 1995 Live Bites,trong album năm 2000 của họ Moment of Glory, với Berlin Philharmonic Orchestra, và album unplugged năm 2000 Acoustica.
And if you go beyond sort of the country level, down at the micro-company level, more and more companies now are realizing that they need to allow their staff either to work fewer hours or just to unplug -- to take a lunch break, or to go sit in a quiet room, to switch off their Blackberrys and laptops -- you at the back -- mobile phones, during the work day or on the weekend, so that they have time to recharge and for the brain to slide into that kind of creative mode of thought.
Và nếu bạn không xét tới tầm quốc gia nữa, mà chú ý tới các công ty nhỏ, nhiều công ty nhận ra họ cần để cho nhân viên hoặc làm việc ít giờ hơn hoặc nghỉ ngơi để ăn trưa, hoặc ngồi trong một căn phòng yên tĩnh tắt điện thoại và máy tính đi - bạn ở phía sau kia điện thoại, trong ngày làm việc hoặc cuối tuần, để họ có thời gian nghỉ ngơi và để cho não chuyển sang suy nghĩ sáng tạo.
Being one of Layne Staley's last performances, the Unplugged session is considered to be one of the most popular and most memorable Unplugged sessions.
Được coi là một trong những lần xuất hiện cuối cùng của Layne Staley trên sân khấu, buổi diễn Unplugged này được coi là một trong những chương trình nổi tiếng và đáng nhớ nhất của MTV Unplugged.
In April 2012, popular band Florence and the Machine starred in an MTV Unplugged special.
Tháng 4 năm 2012, ban nhạc pop Florence and the Machine tham gia MTV Unplugged.
Unplug the washing machine and deliver it to this address.
Tháo dây máy giặt rồi chở qua địa chỉ này.
Did you, uh, unplug and re-plug it?
Em đã tháo dây rồi cắm lại chưa?
His 1939 000-42 Martin that he played on the Unplugged album sold for US$791,500 at auction.
Chiếc 1939 000-42 Martin mà ông chơi trong liveshow Unplugged sau này được bán đấu giá với giá 791.500 $.
Nirvana's performance on Unplugged was one of the last televised performances by Kurt Cobain, recorded on November 18, 1993, about five months before Cobain's death.
Buổi diễn Unplugged của ban nhạc Nirvana là một trong những lần xuất hiện cuối cùng của Kurt Cobain trên truyền hình, được thu ngày 18 tháng 11 năm 1993, chỉ 5 tháng trước khi Cobain tự sát.
I unplugged it.
Tôi đã rút dây.
Dashboard Confessional recorded an Unplugged show in New York in 2002, and became the first band without a platinum record to do so.
Dashboard Confessional thu âm Unplugged trong buổi diễn tại New York vào năm 2002, trở thành ban nhạc đầu tiên nhận được chứng chỉ Bạch kim.
And don't get me wrong, that was really fascinating, you know, the biotic community unplugged, kind of thing.
Và đừng hiểm lầm tôi, những thứ đó thật sự là thú vị, các bạn biết đấy, các sự về cộng đồng sinh vật.
Unplug the device and power adaptor before cleaning, during lightning storms or when unused for extended periods of time.
Rút thiết bị và bộ sạc ra khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài.
Unplug it!
Rút phích cắm ra!
We can't unplug it, but maybe we can buffer the operators.
Chúng ta không thể tách rời chúng nhưng ta có thể dùng vật đệm cho những người vận hành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unplugged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.