unicità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unicità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unicità trong Tiếng Ý.

Từ unicità trong Tiếng Ý có các nghĩa là điểm kỳ dị, tính duy nhất, tính đặc biệt, tính độc nhất, tính lập dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unicità

điểm kỳ dị

(singularity)

tính duy nhất

(singularity)

tính đặc biệt

(singularity)

tính độc nhất

(singularity)

tính lập dị

(singularity)

Xem thêm ví dụ

Il mio obiettivo è quello di assicurare che chiunque controlli quest'area capisca l'importanza e l'unicità del fiume bollente.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Penso che tutte le donne, non importa di quale terra, siano tutte bellissime nella loro unicita'.
Tôi thấy tất cả những người phụ nữ, dù là ở đâu, họ đều có vẻ đẹp rất riêng của họ.
E che relazione c’è tra questa unicità e il nostro desiderio di avere una vita lunga e significativa?
Và tính độc đáo này liên quan thế nào đến ước vọng của chúng ta là có một đời sống lâu dài, đầy ý nghĩa?
Scoprirai la compassione e anche, lentamente, una compassione relativa, e lentamente, forse se hai qualcuno che ti insegna bene, scoprirai che la compassione è una manifestazione dinamica della realtà di te stesso, che è l'unicità e la pienezza ed è quello che sei.
Bạn sẽ khám phá ra lòng thương người và từ từ lòng thương người dần trở nên quen thuộc, và từ từ, nếu bạn có được lời giáo huấn đúng đắn, bạn sẽ khám phá ra lòng từ bi chính là biểu hiện chủ chốt của thực tế bản thân bạn, mang tính tổng thể, toàn vẹn, và đó chính là bạn.
Può anche riferirsi a stranezze o difetti generatisi nel processo di costruzione, che aggiungono unicità ed eleganza all'oggetto.
Nó cũng có thể tham chiếu đến những đường nét lỗi hoặc dị thường phát sinh trong quá trình xây dựng, thứ tạo nên sự độc đáo và sang trọng cho đối tượng.
Essendo quasi giunti al termine della nostra conferenza, vi chiedo di riflettere, nei prossimi giorni, non soltanto sui messaggi che avete ascoltato, ma anche sull’unicità di questo avvenimento della conferenza—ciò che noi come Santi degli Ultimi Giorni crediamo che queste conferenze siano e ciò che invitiamo il mondo ad ascoltare e osservare con esse.
Khi đại hội của chúng ta sắp kết thúc, trong những ngày tiếp theo sau đại hội này, tôi yêu cầu các anh chị em hãy suy ngẫm không những về các sứ điệp mình đã nghe mà còn về chính đại hội trung ương là một sự kiện phi thường, độc nhất vô nhị—hãy suy ngẫm về việc chúng ta với tư cách là Các Thánh Hữu Ngày Sau tin rằng các đại hội là như thế cũng như việc chúng ta mời thế giới nghe và quan sát các đại hội.
Esige qualcosa in cambio dell'unicita'.
Nó đặt ra yêu cầu để đổi lấy sự phi thường.
Nello stesso tempo, le persone anziane hanno guadagnato in valore proprio a causa dell'unicità della loro esperienza in condizioni di vita che oggi sono rare a causa dei rapidi cambiamenti, ma che potebbero ritornare.
Cùng lúc đó, những người già được tăng giá trị bởi chính khinh nghiệm quý báu của họ khi sống trong những điều kiện mà giờ đây hiếm khi xảy ra cũng bởi tốc độ thay đổi lớn lên điều đó có thể lại xảy ra.
Possiamo celebrare la nostra unicità personale come figli di Dio senza usare l’autenticità come giustificazione per un comportamento non cristiano.
Chúng ta có thể tán dương tính duy nhất của cá nhân với tư cách là con cái của Thượng Đế, nhưng không được tự coi mình là chân chính vì đó là một lời biện minh cho hành vi không giống với Đấng Ky Tô.
Da bambino amavo ogni stagione e, ancora oggi, amo la natura e l’unicità di ognuna di esse.
Khi còn nhỏ, tôi yêu thích mỗi mùa, và cho đến ngày nay, tôi vẫn yêu đặc điểm và tính độc đáo của mỗi mùa.
C'e'molta unicita'.
Có rất nhiều nét độc đáo.
Penso di poterla superare nell'unicita', se non nello splendore.
Tôi nghĩ là có thể qua mặt cậu ấy bằng sự độc đáo, nhưng vẻ trang nghiêm thì không
Al secondo posto, il team e l'esecuzione, e l'idea, la differenziabilità dell'idea l'unicità dell'idea sono solo al terzo posto.
Đứng thứ 2 là đội ngũ và cách điều hành, Còn ý tưởng kinh doanh, cụ thể là sự khác biệt và độc đáo trong ý tưởng, thật ra chỉ xếp thứ 3. Nhưng kết luận này không hoàn toàn đúng
Siamo partiti con alcuni finanziamenti della Fondazione Nazionale per le Scienze, per creare voci personalizzate che catturino l'unicità della loro impronta vocale.
Bắt đầu với nguồn quỹ ít ỏi từ Quỹ Khoa học Quốc gia, để tạo ra giọng nói nhân tạo tùy chỉnh dựa trên đặc điểm từng người.
Per aiutarci ad arrivare a questa unicità, il Signore ha stabilito la legge divina dei testimoni.
Để giúp mang lại tính chất độc nhất này, Chúa đã thiết lập một luật pháp thiêng liêng về những người làm chứng.
Perciò continuando ad esplorare questo oscuro continente e a scoprire la sua diversità mineralogica e biologica e la sua unicità, potremo probabilmente trovare indizi sull'origine della vita nel nostro pianeta e sulla relazione e l'evoluzione della vita in relazione con il mondo minerale.
Khi tìm hiểu lục địa bóng tối và tìm ra đa dạng sinh học và khoáng học cùng với tính độc nhất của nó, có lẽ chúng ta sẽ tìm ra dấu vết về nguồn gốc sự sống trên hành tinh về mối tương quan và tiến hóa sự sống liên quan đến thế giới khoáng vật.
Egli equilibrò il desiderio di conservare l’unicità della cultura giapponese e la forte spinta di portare il suo paese nel mondo industrializzato.
Ông đã thăng bằng ước muốn duy trì sự độc đáo của văn hóa Nhật Bản với nỗ lực lớn để mang quốc gia của ông vào thế giới kỹ nghệ.
Perché voler aggiungere ancora qualcosa all’unità e unicità [di Dio] col rischio di annacquare o eliminare lo stesso concetto di unità e unicità?” — Cristianesimo e religioni universali, trad. di G. Moretto, Milano 1986, p. 141.
Tại sao có người lại muốn thêm gì vào ý niệm sẵn có về tính duy nhất và độc nhất của Đức Chúa Trời, việc đó chỉ có thể làm yếu đi hoặc vô hiệu hóa tính duy nhất và độc nhất đó mà thôi?”
E può succedere con una presa di coscienza -- la consapevolezza della realtà dell'unicità e della proiezione della propria persona.
Và đó là khi bạn ý thức về sự hợp nhất sơ khai và sự phản chiếu của cái tôi.
Per far sì che restino a bocca aperta di fronte alla nostra unicità.
Để họ trầm trồ trước sự đặc biệt của chúng ta.
Il Tempio di Roma, nella sua unicità, è costruito in una delle località più storiche al mondo, una città in cui gli antichi apostoli Pietro e Paolo predicarono il vangelo di Cristo e dove furono resi martiri.
Đền Thờ Rome, Italy, độc nhất vô nhị, sẽ được xây cất ở một địa điểm có ý nghĩa lịch sử nhất trên thế giới, ở thành phố nơi mà các sứ đồ thời xưa là Phi E Rơ và Phao Lô đã rao giảng phúc âm của Đấng Ky Tô và nơi mà mỗi sứ đồ đã tuẫn đạo.
Come sottolineano le Scritture l’unicità di Gesù?
Kinh Thánh nhấn mạnh tính đặc biệt của Chúa Giê-su bằng cách nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unicità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.