undoubtedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undoubtedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undoubtedly trong Tiếng Anh.
Từ undoubtedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undoubtedly
chắc chắnadverb After all, consider the sacrifices some of them had undoubtedly made. Nói cho cùng, hãy nghĩ xem những gì mà một số người chắc chắn đã hy sinh. |
rõ ràngadverb To accept a lower standard of living is undoubtedly a challenge, but it is necessary. Chấp nhận tiêu chuẩn sống thấp hơn rõ ràng là một thách đố, nhưng cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
JESUS CHRIST undoubtedly included his younger followers when he said: “Come to me, . . . and I will refresh you.” CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”. |
You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
They will undoubtedly shoot back. Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả. |
If you are a baptized Witness of Jehovah, undoubtedly you will answer, ‘Why, the day I got baptized!’ Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “Dĩ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!” |
* Undoubtedly, teenage Ishmael taunted his five-year-old half brother, now destined to replace him as the God-appointed heir of Abraham. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
18 You undoubtedly look forward to the wonderful new world promised by our heavenly Father. 18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước. |
By the beginning of the 20th century, France was "undoubtedly the first navy to have an effective submarine force". Vào đầu thế kỷ XX, Pháp "chắc chắn là hải quân đầu tiên có lực lượng tàu ngầm kỳ cựu". |
16 Because he had wisdom and insight, Solomon undoubtedly did “feel sorry for the lowly one.” 16 Vì có sự khôn ngoan và thông biết, Sa-lô-môn chắc hẳn “thương-xót kẻ khốn-cùng”. |
They have endured the illnesses and demands, the bumps and bruises of mortality which everyone faces, some of which undoubtedly yet lie ahead of them. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
After discussing these and other issues, in 1989 the journal Scientific American concluded: “The possibility of nuclear war undoubtedly represents the gravest potential danger to . . . survival.” Sau cuộc thảo luận về các vấn đề như thế, tạp chí “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) năm 1989 kết luận: “Chắc chắn sự kiện chiến tranh hạch tâm có thể bùng nổ cho thấy mầm mống hiểm họa nghiêm trọng nhất cho sự...sống sót”. |
His thinking transformed by the power of the good news, he undoubtedly became a faithful member of the Christian congregation in that city. Lối suy nghĩ của ông đã biến đổi nhờ quyền lực của tin mừng. Chắc chắn ông đã trở thành một thành viên trung tín của hội thánh đấng Christ trong thành ấy. |
Undoubtedly, that was a challenging assignment. —1 Ki. 13:1-3. Đó hẳn là nhiệm vụ đầy khó khăn.—1 Vua 13:1-3. |
(Hebrews 11:24-26) Keeping in mind the endurance of Job will undoubtedly help us to strengthen our resolve to remain loyal to Jehovah despite illnesses and misfortunes. (Hê-bơ-rơ 11:24-26) Ghi nhớ sự nhịn nhục của Gióp chắc chắn sẽ giúp chúng ta củng cố quyết tâm giữ sự trung thành đối với Đức Giê-hô-va bất chấp bệnh tật và tai họa. |
A part of the ego, too - and Heaven knows how important a part - may be Ucs., undoubtedly is Ucs. (Nhưng có) một phần của Ego nữa, và Trời biết một phần quan trọng đến như thế nào - có thể là Ucs, chắc chắn là Ucs. |
That, plus the lmperial Proclamation has undoubtedly stirred your loyalty to the Empire. Cái đó, cùng với tuyên ngôn của Thiên Hoàng chắc chắn đã khơi được lòng trung thành của các bạn với Đế chế. |
12 What Jehovah next says through the psalmist undoubtedly upsets the nations. 12 Những gì Đức Giê-hô-va phán tiếp qua người viết Thi-thiên chắc chắn làm cho các nước bối rối. |
Undoubtedly, Timothy learned much from Paul. Chắc chắn Ti-mô-thê đã học hỏi được nhiều điều nơi Phao-lô. |
This is undoubtedly a massive boon for energy providers, but also raises some significant security issues. Điều này chắc chắn là một lợi ích lớn cho các nhà cung cấp năng lượng, nhưng cũng đặt ra một số vấn đề bảo mật quan trọng. |
8 Undoubtedly, the gates and side posts of a stronghold like Gaza were large and heavy. 8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng. |
Autocratic governments and criminal organizations undoubtedly will, but let's not join them. Chính phủ chuyên quyền và tổ chức tội phạm chắc chắn sẽ làm theo cám dỗ, nhưng ta đừng làm theo họ |
Regardless of how old you may be, there are undoubtedly many fields of knowledge that you would like to investigate, but you realize that you will simply not live long enough to do so. Dù hiện nay bạn bao nhiêu tuổi đi nữa, chắc rằng còn nhiều lĩnh vực mà bạn muốn nghiên cứu, nhưng bạn nhận ra rằng mình không sống đủ lâu để thực hiện điều này. |
However, he must have shown loving-kindness to fellow anointed ones in various ways that proved refreshing to them, and this undoubtedly strengthened the bonds between them. Tuy nhiên, chắc hẳn ông đã tỏ ra sự nhơn từ đầy yêu thương đối với các anh em được xức dầu trong nhiều cách khác nhau và điều đó đã làm tươi mát lòng họ và điều này chắc chắn đã làm vững mạnh thêm sự liên hệ giữa họ. |
This article refers to Jesus’ feelings in the present tense because Jesus is alive in heaven, and since his return to heaven, the Kingdom has undoubtedly remained close to his heart. —Luke 24:51. Vì ngài đang ở trên trời nên bài này đề cập đến cảm xúc của Chúa Giê-su không chỉ trong quá khứ mà còn ở hiện tại, và từ lúc trở về trời, chắc chắn ngài vẫn quan tâm đến Nước Trời.—Lu-ca 24:51. |
Then her husband addressed her fears concerning the welfare of their sons, as the Holy Ghost undoubtedly testified to him, saying: Sau đó chồng của bà đã giải quyết những nỗi lo sợ của bà về sự an sinh của các con trai của họ, như Đức Thánh Linh đã làm chứng một cách chắc chắn với ông và nói rằng: |
Their silence undoubtedly added to the ill-treatment of the Witnesses under the Nazi regime. Sự im lặng của họ chắc chắn đã làm tăng thêm sự đối xử hà khắc đối với Nhân Chứng dưới thời Quốc Xã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undoubtedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undoubtedly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.