underpants trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underpants trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underpants trong Tiếng Anh.

Từ underpants trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần đùi, quần xà lỏn, quần cộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underpants

quần đùi

noun (underwear)

quần xà lỏn

noun (underwear)

quần cộc

noun

Xem thêm ví dụ

The prosecution admitted a number of exhibits during the trial, including a box of 27 bricks, a blood-stained stone, Bulger's underpants, and the rusty iron bar described as a railway fishplate.
Phiên tòa đối chất cũng được bổ sung bởi rất nhiều vật chứng, bao gồm 27 viên gạch, những hòn đá vấy máu, quần lót của Bulger, thanh sắt lớn được xác định là đường ray tàu hỏa.
Something wrong with her underpants.
có gì không ổn với đồ lót của cô ấy
Do you wear thong underpants?
Cậu có mặc bộ dồ roi da không?
The body was determined to be wearing no underpants.
Thi thể được xác định không mặc quần lót.
She'll see through me like Grandma's underpants.
Nó sẽ nhìn con khinh khỉnh cho xem.
I brought seven pairs of underpants and that's it.
Tôi mang theo bảy cái quần trong và chỉ có thế.
Nice underpants, Ian.
Quần đẹp đấy, Ian.
And his underpants, change of clothes, and his recorder for music class.
Và quần lót, quần áo để thay, và máy thu âm cho lớp nhạc.
* show an interest in using the potty or wearing underpants
* thích ngồi bô hoặc thích mặc quần lót
You should have told me that when you go home, you put on lady's underpants.
Anh cũng nên nói với tôi là khi anh về nhà anh mặc đồ lót phụ nữ.
Underpants.
Quần lót.
Police suspected that there was a sexual element to the crime, since Bulger's shoes, socks, trousers and underpants had been removed.
Cảnh sát cũng nghi ngờ có cả những hành vi tình dục, khi giày, tất, áo khoác và quần lót của Bulger đều bị lột bỏ.
‘The prisoner and his underpants can’t enter the cell at the same time.
Tù nhân và quần đùi không được cùng vào xà lim.
* pull down dia pers , disposable training pants , or underpants
* kéo tã lót , tã quần dùng một lần , hoặc quần lót xuống được
It's not so much an underpant as a feat of engineering.
Nó không chỉ đồ lót mà còn là 1 kì công.
Recalling your nut-job sister struggling with her underpants in a straitjacket.
Hãy gọi lại cô chị gái bị điên của cậu cùng với cái quần lót của cô ấy đó.
I'd been to Wookey Hole in Somerset ... an old paper mill where they show you how to make old underpants into paper.
Tôi lúc đó đang ở Wooky Hole vùng Somerset... gần một nhà máy cũ chuyên sản xuất giấy mà họ đang hướng dẫn tôi cách chèn lớp giấy lót lên trên tờ giấy gốc.
You could at least leave your underpants on.
Ít nhất cậu cũng phải mặc quần trong chứ.
Get return home give you yourself do underpants to bore through.
Điều gì sẽ xảy ra đối với trẻ em của chúng tôi?
I say, young Lockwood, what extraordinary underpants.
Ahhh Tôi phải công nhận, cậu Lockwood, cái quần lót có một không hai
Any chance you could throw on a pair of underpants?
Cậu có thể mặc quần lót vào được chứ?
Is it hidden in your gigantic underpants that are plastered all over the Internet?
Em giấu nó bên trong cái quần lót cỡ bự kia à? Nó bị tung lên khắp internet rồi.
A pile of men's photos and underpants came flying out of the window of her eighth floor apartment and landed on passers-by."
Một đống hình ảnh và quần lót của nam giới đã bay ra ngoài cửa sổ của căn hộ tầng thứ tám của cô và rớt xuống trên đường đi".
‘I won’t take my underpants off either, chief!’
- Cả tôi nữa tôi cũng sẽ không cởi quần đùi đâu, chỉ huy ạ!
The little frogs even took my underpants.
Bọn cóc ghẻ đó lấy luôn cả quần lót của tớ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underpants trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.