undaunted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undaunted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undaunted trong Tiếng Anh.

Từ undaunted trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoan cường, bất khuất, không bị khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undaunted

ngoan cường

adjective

bất khuất

adjective

không bị khuất phục

adjective

Xem thêm ví dụ

Lee's hope of crushing the Army of the Potomac on Northern territory was dashed, but undaunted, he began to plan for the third day of fighting.
Hy vọng đập nát Binh đoàn Potomac trên đất Bắc của Lee bị tiêu tan, nhưng ông chưa nản chí và bắt tay vào việc lập kế hoạch cho ngày thứ ba của trận chiến.
Rather, with head erect, courage undaunted, and faith unwavering, she could lift her eyes as she looked beyond the gently breaking waves of the blue Pacific and whisper, “Good-bye, Arthur, my precious son.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
At first sight the system seemed to be impregnable, but the Polish fjpiyptanalysts were undaunted.
Thoạt trông thì hệ thống này dường như không thể hóa giải, song các nhà giải mã Ba Lan đã không chịu khuất phục.
But she was undaunted, and she persisted.
Nhưng bà là người quật cường và bền bỉ.
Shortly after taking office, Chirac – undaunted by international protests by environmental groups – insisted upon the resumption of nuclear tests at Mururoa Atoll in French Polynesia in 1995, a few months before signing the Comprehensive Test Ban Treaty.
Ngay sau khi nhậm chức, Chirac – đã phải đối đầu với những phản ứng mạnh mẽ từ các tổ chức bảo vệ môi trường – trước việc Pháp nối lại các cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân tại Đảo san hô Mururoa ở Polynesia thuộc Pháp năm 1995, vài tháng trước khi ký kết Hiệp ước Cấm Thử nghiệm Toàn diện.
Undaunted, she made contact with interested people by writing letters.
Không bỏ cuộc, chị liên lạc với những người chú ý bằng thư.
Undaunted, Tyndale continued to produce fresh editions of his translation, which were systematically confiscated and burned by English clerics.
Không chút sợ sệt, Tyndale tiếp tục cho ra các ấn bản mới của bản dịch, mà hàng giáo phẩm Anh quốc cứ ráo riết tịch thu và đốt hết.
May we have the unfeigned humility of John the Baptist, the unquestioning obedience of Abraham, the unlimited patience of Job, the unwavering faith of Noah, the undeviating loyalty of Ruth, the unflagging determination of Nephi, the undaunted courage of the Prophet Joseph Smith, and the unfailing optimism of President Hinckley.
Cầu xin cho chúng ta có được lòng khiêm nhường chân thực của Giăng Báp Tít, sự sốt sắng vâng lời của Áp Ra Ham, lòng kiên nhẫn vô hạn của Gióp, đức tin vững chắc của Nô Ê, lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ, sự quyết tâm không lay chuyển của Nê Phi, sự can đảm không dao động của Joseph Smith và tính lạc quan trọn vẹn của Chủ Tịch Hinckley.
Mobbed but Undaunted
Bị hành hung nhưng không sợ hãi
“I was undaunted, though.
“Dầu vậy, tôi không hề khiếp sợ.
Undaunted, I try a different angle.
Không nản lòng, tôi thử từ khía cạnh khác
Undaunted and still convinced that Shakira had talent, Vargas set up an audition in Bogotá.
Không nản chí và vẫn tin rằng Shakira có tài năng, Vargas đã sắp xếp một buổi thử giọng ở Bogotá.
Undaunted by the obstacles before him, he moved forward with enormous faith.
Không nản lòng trước những trở ngại trước mắt, anh ấy tiến bước với đức tin mãnh liệt.
His fiancée, Guadalupe González del Pino (or Pili), had undaunted faith in her fiancé's poetic skills and was displeased with his constant refusal to participate in spite of her constant prodding and requests from their friends.
Hôn thê của ông Guadalupe González del Pino (hay còn gọi là Pili), một người có lòng tin sâu đậm vào tài năng của ông, không hài lòng về việc ông không tham gia cuộc thi mặc dù bà và bạn bè của ông đã dùng mọi cách để thuyết phục ông.
May we have the unfeigned humility of John the Baptist, the unquestioning obedience of Abraham, the unlimited patience of Job, the unwavering faith of Noah, the undeviating loyalty of Ruth, the unflagging determination of Nephi, the undaunted courage of the Prophet Joseph Smith, and the unfailing optimism of President Hinckley.
Cầu xin cho chúng ta có được lòng khiêm nhường chân thực của Giăng Báp Tít, sự sốt sắng vâng lời của Áp Ra Ham, lòng kiên nhẫn vô hạn của Gióp, đức tin vững chắc của Nô Ê, lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ, sự quyết tâm không lay chuyển của Nê Phi, sự can đảm không dao động của Tiên Tri Joseph Smith và tính lạc quan trọn vẹn của Chủ Tịch Hinckley.
And so for those who are undaunted, but humbled by the complexity of the brain, the future awaits.
Và như vậy đối với những người không bị nghi ngờ nhưng bị chế giễu bởi độ phức tạp của bộ não, tương lai đang đón chờ bạn.
Undaunted but cautious, Morrison continued studying the language, learning it rapidly.
Ông Morrison rất can đảm và thận trọng, ông tiếp tục học tiếng Trung Hoa; ông học rất nhanh.
Undaunted by this defeat, Hsinbyushin tried again to conquer Siam, and in October 1775 the greatest Burmese invasion in the Thonburi period began under Maha Thiha Thura, known in Thai history as Azaewunky.
Quốc vương Hsinbyushin vẫn cố gắng chinh phục Xiêm, và trong tháng 10 năm 1775, cuộc xâm chiếm lớn nhất của Miến Điện trong thời kỳ Thonburi bắt đầu dưới quyền Maha Thiha Thura, trong sử Thái được gọi là "Azaewunky".
Undaunted by technological limits, Sugiyama worked with only 8 part polyphony to create a soundtrack that would not tire the player despite hours and hours of gameplay.
Không nản chí bởi những giới hạn về kỹ thuật, Sugiyama chỉ làm việc với duy nhất 8 phần phức điệu để tạo ra các bản nhạc không làm người chơi cảm thấy nhàn chán sau khi chơi hàng giờ.
Undaunted, Hoel turned to engage what her crew believed to be an column of enemy heavy cruisers which were actually the battleships Haruna and Yamato.
Không sợ hãi, Hoel quay sang đối đầu với một nhóm mà nó tin là một đội hình tàu tuần dương hạng nặng đối phương, mà thực ra chính là các thiết giáp hạm Haruna và Yamato.
It is this inextinguishable, undaunted appetite for learning and experience, no matter how risible, no matter how esoteric, no matter how seditious it might seem.
Đó là lòng khao khát bền bỉ và dũng cảm để được học và trải nghiệm, không quan trọng nó lố lăng hay phức tạp, hay trông nó nguy hiểm ra sao.
UNDAUNTED by what had happened, we got more literature from where it was stored and continued our preaching.
KHÔNG thoái chí, chúng tôi về lấy thêm ấn phẩm giấu trong kho và tiếp tục việc rao giảng.
Undaunted, Seraphim recruited some wealthy sponsors and managed to publish his revised version in 1703.
Không nản lòng, Seraphim tìm sự bảo trợ của một số người giàu có và cuối cùng ông phát hành bản nhuận chính vào năm 1703.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undaunted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.