TV station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ TV station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ TV station trong Tiếng Anh.

Từ TV station trong Tiếng Anh có nghĩa là đài truyền hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ TV station

đài truyền hình

noun (The building from where content is broadcasted over television.)

I sent the story to the newspapers and TV stations.
Tôi đã gửi câu chuyện cho báo chí và các đài truyền hình.

Xem thêm ví dụ

It exerts strict control over radio and TV stations and printed publications.
Chính quyền kiểm soát chặt chẽ các kênh truyền thanh, truyền hình và ấn phẩm.
Is this the TV station?
Đài truyền hình à?
They can override our feed in the TV station control booth.
Bọn họ có thể ghi đè lên nguồn cấp dữ liệu của chúng ta ở trạm kiểm soát tín hiệu.
A local TV station even covered the 'scandal'.
Một đài truyền hình địa phương thậm chí còn đưa tin về 'bê bối' này.
"Adnan Januzaj's interview with Kosovan TV station KTV: the full transcript".
Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014. ^ “Adnan Januzaj's interview with Kosovan TV station KTV: the full transcript”.
The police began an investigation four months later, only after former students talked to a national TV station.
Cảnh sát chỉ bắt đầu vào cuộc điều tra vụ án Trường Inhwa vào 4 tháng sau, khi một nhóm cựu học sinh lên tiếng trên Đài Truyền hình quốc gia.
Elbegdorj also helped to create Mongolia's first independent TV station Eagle TV in 1994.
Elbegdorj đã giúp thành lập đài truyền hình độc lập đầu tiên của Mông Cổ Eagle TV năm 1994.
Private TV stations have their own transmitters.
Mỗi công ty phát sóng truyền hình đều có đài phát thanh riêng.
I sent the story to the newspapers and TV stations.
Tôi đã gửi câu chuyện cho báo chí và các đài truyền hình.
The Indian government owned and operated all the TV stations.
Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu và điều hành tất cả các đài truyền hình.
They're almost like a national TV station.
Họ gần như lập nên một đài truyền hình quốc gia.
The TV station gave me your address, and I-I checked the place out.
Đài truyền hình đưa ta địa chỉ của ngươi, và ta-ta đã kiểm tra chỗ đó.
Television There are no TV services that cover the entire Solomon Islands, but satellite TV stations can be received.
Không có các trạm dịch vụ TV trên Quần đảo Solomon, dù có thể thu được tín hiệu từ các trạm phát sóng TV vệ tinh.
One survivor of the storm is a seasoned reporter and the general manager of a New Orleans TV station.
Trong số những người sống sót qua cơn bão, có một người là phóng viên từng trải và cũng là tổng giám đốc một đài truyền hình ở New Orleans.
TV stations showed images of police setting tyres on fire in the streets of Quito , Guayaquil and other cities .
Các đài truyền hình phát đi hình ảnh cảnh sát đốt các vỏ xe ngoài đường phố Quito , Guayaquil và các thành phố khác .
The combined number of Ultratop chart listeners on the various radio or TV stations exceeds two million every week.
Số lượng người truy cập Ultratop nghe trên đài phát thanh hoặc đài truyền hình luôn vượt quá hai triệu mỗi tuần.
The JoongAng Ilbo, which used to be a part of the Samsung Group, had owned a TV station before.
JoongAng Ilbo, từng là một bộ phận của Samsung Group, đã từng sở hữu một đài truyền hình trước đây.
Starting from 1955 all the editions of the Festival have been broadcast live by the Italian TV station Rai 1.
Kể từ năm 1955, tất cả chương trình của Nhạc hội đều được phát sóng trực tiếp trên kênh truyền hình Rai 1 của Ý.
“In Yacuiba, Bolivia, a local evangelical group arranged for a TV station to show a film that was evidently produced by apostates.
“Tại Yacuiba, Bolivia, một nhóm Tin Lành sắp xếp với đài ti-vi để chiếu một phim chắc hẳn do bọn bội đạo sản xuất.
He also worked as an editor for a Chinese newspaper, developed a community theatre group and worked in a Chinese cable TV station.
Ông cũng làm biên tập một tờ báo Trung Quốc, phát triển một nhóm hát cộng đồng và làm việc trong một hãng truyền hình cáp tiếng Hoa.
The following morning, tiger sightings were reported by locals along the same road, and a local TV station did an on-site coverage.
Sáng hôm sau, những lần nhìn thấy hổ được báo cáo bởi người dân địa phương dọc theo cùng một con đường, và một đài truyền hình địa phương đã đến để ghi lại sự việc.
Local programming TV stations in an area can sign-up or even be required to be carried on cable, but content providers like TLC cannot.
Đài truyền hình chương trình địa phương trong một khu vực có thể đăng ký hoặc thậm chí được yêu cầu phải được thực hiện trên truyền hình cáp, nhưng các nhà cung cấp nội không thể cung cấp các nội dung như TLC.
AFA owns 200 American Family Radio stations in 33 states, seven affiliate stations in seven states, and one affiliate TV station (KAZQ) in New Mexico.
AFA sở hữu 200 trạm Đài phát thanh gia đình Mỹ ở 33 bang, 7 trạm liên kết trong 7 tiểu bang, và một đài truyền hình liên kết KAZQ TV ở New Mexico.
However, this was shelved after he won the singing contest which led to a contract with the Taiwan TV station, Tai Shi at the age of 17.
Tuy nhiên, điều này đã được gác lại sau khi ông chiến thắng một cuộc thi ca hát dẫn đến một bản hợp đồng với đài truyền hình Đài Loan, Tai Shi khi ấy ông 17 tuổi.
The 92nd through 100th floors are officially designated as communication floors, although it's unknown if there are any radio or TV stations currently broadcasting from the top of Taipei 101.
Từ tầng 92 đến tầng 100 chính thức được xác định là các tầng truyền thông, song không rõ có đài phát thanh và truyền hình nào hiện phát sóng từ đỉnh của Đài Bắc 101.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ TV station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.