tussle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tussle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tussle trong Tiếng Anh.

Từ tussle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đánh nhau, cuộc ẩu đả, tranh giành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tussle

cuộc đánh nhau

verb

cuộc ẩu đả

verb

Jessup and me may have had our tussles, but he was my cousin.
Jessup và tao có thể đã có vài cuộc ẩu đả, nhưng hắn là anh họ tao.

tranh giành

verb

Xem thêm ví dụ

The area's early history featured a succession of Indian empires, internal squabbling, and a tussle between Hinduism and Buddhism for dominance.
Lịch sử ban đầu của khu vực này bao gồm sự tiếp nối các đế quốc Ấn Độ, tranh cãi nội bộ, và một cuộc tranh giành giữa Hindu giáo và Phật giáo để thống trị.
I remember a sort of a tussle at the door, trying to get the door open.
Ở bên ngoài, người ta đang cố gắng mở.
Governments should tussle with, struggle with, at times engage in direct conflict with corporations.
Các chính phủ cần phải can thiệp, đấu tranh, có lúc phải tham gia xung đột trực tiếp với các công ty.
Jessup and me may have had our tussles, but he was my cousin.
Jessup và tao có thể đã có vài cuộc ẩu đả, nhưng hắn là anh họ tao.
Reach for the sky before I put that illegal face in a tussle.
Bỏ súng xuống ngay!
I had another tussle with Potter today.
À, Bố có cuộc nói chuyện khác với lão Potter hôm nay.
Her film roles include Kate Spencer in John Tucker Must Die (2006), Amber Von Tussle in Hairspray (2007), Donna Keppel in Prom Night (2008), Emma Gainsborough in The Vicious Kind (2009), and Chloe Beale in the musical comedies Pitch Perfect (2012), Pitch Perfect 2 (2015), and Pitch Perfect 3 (2017).
Cô cũng tham gia các dự án phim điện ảnh, bao gồm vai Kate Spencer trong John Tucker Must Die (2006), Amber Von Tussle trong Hairspray (2007), Donna Keppel trong phim Prom Night (2008), Emma Gainsborough trong phim The Vicious Kind (2009) và vai diễn Chloe Beale khá nổi bật trong loạt phim hài ca nhạc Pitch Perfect (2012), Pitch Perfect 2 (2015) và Pitch Perfect 3 (2017).
More recently, Kampung Siam's residents have been embroiled in a tussle over land rights, as the neighbourhood is earmarked for the construction of a hotel.
Gần đây hơn, cư dân của Kampung Siam đã bị lôi kéo trong một cuộc tranh cãi về quyền sử dụng đất, vì khu vực này được dành cho việc xây dựng một khách sạn.
“The blizzard is worse than it was, and I had a hard tussle this morning to get hay into the stable in these winds.
Bão thật tệ hại và anh đã phải vật lộn một cách khó khăn vào sáng nay mới mang nổi cỏ vào chuồng trong những đợt gió đó.
Chelsea set the early pace and emerged in a three-way tussle for the league title with Manchester United and Leeds United.
Chelsea tăng tốc sớm và tham gia vào cuộc đua tay ba cho chức vô địch quốc gia với Manchester United và Leeds United.
And who benefits from treating it as an ‘I win, you lose’ tussle?
Và ai được lợi từ việc coi nó như một cuộc chiến “tôi thắng, anh thua”?
He might give you a little tussle if you let him use his knife. ( Laughs )
Hắn có thể chống cự được đôi chút nếu ông cho hắn dùng dao.
Towards the end of the fight, he slammed me up against the wall, so while we were tussled up, he said to me, "You good?"
Khi trận đấu đến hồi kết, hắn đầy thẳng tôi vào tường, trong lúc vật lộn, hắn hỏi, "Mày ổn chứ?"
"Kelantan royal 'tussle': Prince to know Friday".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2011. ^ “Kelantan royal 'tussle': Prince to know Friday”.
Be your men Mose tussled with.
Mose đã đánh nhau với người của ông?
These started during the initial Muslim conquests under the Rashidun and Umayyad caliphs and continued in the form of an enduring border tussle until the beginning of the Crusades.
Cuộc chiến bắt đầu trong thời gian Cuộc chinh phục đầu tiên của người Hồi giáo dưới sự bành trướng của nhà Rashidun và Khalip Umayyad và tiếp tục dưới hình thức một cuộc tranh chấp biên giới lâu dài cho đến cuộc Thập tự chinh đầu tiên.
Premier League chief executive Richard Scudamore said in defence: "There are a lot of different tussles that go on in the Premier League depending on whether you're at the top, in the middle or at the bottom that make it interesting."
Giám đốc điều hành Premier League, Richard Scudamore phản biện lại rằng: "Có nhiều sự cạnh tranh khác nhau ở Premier League tại các vị trí đầu bảng, giữa bảng hay cuối bảng xếp hạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tussle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.