turquoise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turquoise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turquoise trong Tiếng pháp.
Từ turquoise trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngọc lam, xanh thổ, Ngọc lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turquoise
ngọc lamnoun (Pierre composée principalement de cuivre et d'aluminium, dont la couleur varie du bleu au bleu-vert.) Truc turquoise de costumes. Chỉ là mấy bộ ngọc lam thôi. |
xanh thổnoun (Qui a une couleur entre le bleu et le vert, similaire à la pierre turquoise.) |
Ngọc lamadjective (minéral) Truc turquoise de costumes. Chỉ là mấy bộ ngọc lam thôi. |
Xem thêm ví dụ
turquoise pâlecolor Ngọc lam nhợtcolor |
turquoise moyencolor Ngọc lam nhợtcolor |
turquoise pâle #color Ngọc lam nhợt#color |
Sahourê envoya d'autres expéditions dans les mines de turquoise et de cuivre du Sinaï. Sahure còn tiến hành thêm các cuộc thám hiểm khác đến những mỏ quặng ngọc lam và đồng ở Sinai. |
Sur le mur d'une de ces galeries a été inscrit un texte mentionnant encore une autre expédition sur les collines de turquoise l'année du septième comptage du bétail - probablement la 14e année de règne de Djedkarê. Trên bức tường của một trong số những căn phòng như vậy có khắc một bài văn đề cập đến một cuộc thám hiểm khác tới những ngọn đồi ngọc bích vào năm của lần kiểm kê gia súc thứ bảy- có thể là năm trị vì thứ 14 của Djedkare. |
La présence de ces reliefs à Ouadi Maghara suggère que des mines locales de cuivre et de turquoise ont été exploitées sous le règne de Sekhemkhet,. Sự xuất hiện của những bức phù điêu này tại Wadi Maghareh cho thấy rằng các mỏ đồng và ngọc lam tại đây đã được khai thác dưới thời vua Sekhemkhet. |
Ce qui me plaisait le plus, c'était qu'ils soient turquoise et orange, comme ceux du lycée Fairfax High. Tôi chuộng những tòa nhà màu cam hay xanh ngọc lam, giống trường trung học ở Fairfax. |
turquoise #color Ngọc lam nhợt#color |
Quelle vue spectaculaire s’offre alors à nos regards: le lagon turquoise, le récif de corail blanc et, à l’arrière-plan, l’océan d’un bleu profond! Thật là một quang cảnh ngoạn mục: vũng nước mặn xanh biếc và bãi san hô trắng ngần chìm trong nền xanh đậm của đại dương! |
Ceci est le lac Turquoise. Đây là hồ Ngọc Lam. |
À l'est de l'Égypte, Niouserrê a commandé au moins une expédition au Ouadi Maghara dans le Sinaï, où les mines de cuivre et de turquoise étaient exploitées pendant une grande partie de l'Ancien Empire. Ở miền đông Ai Cập, Nyuserre đã ra lệnh tiến hành ít nhất một chuyến viễn chinh đến khu vực Wadi Maghareh ở Sinai, vốn có các mỏ đồng và ngọc lam được khai thác trong suốt thời kỳ Cổ vương quốc . |
turquoise sombrecolor Ngọc lam nhợtcolor |
Lei Bin, élimine Turquoise, qu'on en finisse avec le Roi. Hãy giết Lam Diệp và giúp ta thanh toán Vương Luân. |
Les bips de la BBC, ils sonnent turquoise, et l'écoute de Mozart est devenue une expérience jaune, alors j'ai commencé à peindre la musique et les voix des gens, parce que les voix des gens ont des fréquences que j'associe à la couleur. Tiếng bíp của BBC, nghe như màu ngọc lam, và nghe Mozart, đó là một trải nghiệm màu vàng, thế là tôi bắt đầu vẽ âm nhạc và vẽ giọng của con người, bởi giọng của con người có tần số. mà tôi liên tưởng đến màu sắc. |
Ma mère est venue la maison un jour avec un carnet turquoise et m'a demandé si ça me plairait de tenir un journal intime. Một ngày nọ, mẹ tôi đem về nhà một cuốn vở màu xanh ngọc, bà hỏi tôi có thích một quyển nhật kí cá nhân hay không. |
Nous nous sommes vite retrouvés dans la chaleur, le ciel bleu au-dessus de nos têtes, l’eau turquoise devant les yeux, au milieu d’immeubles aux couleurs pastel et d’innombrables vélos. Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp. |
Si je devais aller à un enterrement, néanmoins, je m'habillerais en si mineur, c'est- à- dire turquoise, violet et orange. Tuy nhiên, nếu tôi phải đến một đám tang, tôi sẽ mặc theo âm Si thứ, sẽ là màu ngọc lam, tím và da cam. |
(Rires) Si je devais aller à un enterrement, néanmoins, je m'habillerais en si mineur, c'est-à-dire turquoise, violet et orange. (Tiếng cười) Tuy nhiên, nếu tôi phải đến một đám tang, tôi sẽ mặc theo âm Si thứ, sẽ là màu ngọc lam, tím và da cam. |
Je veux juste me voir dans une robe qui ne soit pas turquoise. Tôi chỉ muốn xem 1 tấm ảnh của tôi mà không xanh lè. |
Et puis, il y a les couleurs dans les nuages de la grêle qui se forme, les verts et les bleus turquoises. Và sau đó sẽ xuất hiện những đám mây đầy màu sắc. với hình dạng những viên đá, hầu hết là màu xanh lục và xanh ngọc lam. |
Les bips de la BBC, ils sonnent turquoise, et l'écoute de Mozart est devenue une expérience jaune, Tiếng bíp của BBC, nghe như màu ngọc lam, và nghe Mozart, đó là một trải nghiệm màu vàng, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turquoise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới turquoise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.