tuning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuning trong Tiếng Anh.
Từ tuning trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bắt làn sóng, sự lên dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuning
sự bắt làn sóngverb |
sự lên dâyverb |
Xem thêm ví dụ
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch. Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch). |
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
So, I think that culture will fine-tune, it will emerge, but we still have some years to wait while that happens, as you would naturally expect. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
Women's publication, Phụ Nữ, noted an excessive use of Auto-Tune on the singer's vocals throughout the track; while various parts of Chi Pu singing "oh oh oh oh" were jokingly compared by many reviewers to sounds made by a rooster. Báo Phụ Nữ nhận thấy trong suốt bài hát, giọng ca của cô đã được xử lý Auto-Tune quá nhiều; và nhiều người còn so sánh một cách hài hước phần lời "oh oh oh oh" của Chi Pu giống như tiếng gà trống gáy. |
For instance, Burns' poem Coming Through the Rye is sung to a tune that might also be based on the Miller's Wedding. Chẳng hạn, bài thơ Coming Through the Rye của Burns được hát theo một giai điệu có thể cũng là nền tảng của bản Miller's Wedding. |
What I had done is I had tuned out of cancer and tuned into my dance. Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ |
It's worth revenue, to the tune of billions of dollars a year. Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm. |
When you see such an athlete vaulting and twisting through the air with exquisite grace and precision, there is no question in your mind that the body is like a finely tuned machine. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Even so, all the instrument panel clocks and time-keeping mechanisms in the spacecraft on those space missions were Bulova Accutrons with tuning fork movements, because at the time NASA did not know how well a mechanical movement would work in zero gravity. Mặc dù vậy tất cả các bảng điều khiển đồng hồ và cơ chế điều khiển thời gian trong tàu vũ trụ là Bulova Accutrons với bộ máy dùng năng lượng điện, bởi vì Nasa không thể biết chắc được một bộ máy cơ khí sẽ làm việc như thế nào trong điều kiện không trọng lực. |
Iglau was then a thriving commercial town of 20,000 people where Gustav was introduced to music through street songs, dance tunes, folk melodies, and the trumpet calls and marches of the local military band. Iglau sau đó là một thị trấn thương mại phát triển với 20.000 dân, ở đây Gustav được học nhạc qua các bài hát trên đường phố, các điệu nhảy, các giai điệu dân gian, và kèn trong các cuộc tuần hành của các nhóm quân đội địa phương. |
They were fine-tuned to make life on earth pleasurable. Chúng được sắp đặt cách hài hòa để làm cho đời sống trên đất trở nên thú vị. |
Also tuned to open G live for "In My Time of Dying". Nó cũng được chỉnh dây theo giọng G trong ca khúc "In My Time of Dying". |
Such a relationship is like a well-tuned orchestra, and the resulting symphony inspires all of us. Mối quan hệ như vậy giống như một dàn nhạc hòa âm xuất sắc đúng theo điệu của một bản nhạc và do đó bản nhạc này soi dẫn tất cả chúng ta. |
I started right in tuning up the affiliate business. Tôi bắt đầu nâng cấp việc làm ăn. |
(Romans 14:3, 4) Certainly no genuine Christian would want to urge anyone to ignore the guidance of a trained conscience, for to do that would be like tuning out a voice that may well convey a lifesaving message. (Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng. |
Mr Phillips, is that the only tune you know? Ông Phillips, ông chỉ biết có điệu đó sao? |
A book musical is usually built around four to six main theme tunes that are reprised later in the show, although it sometimes consists of a series of songs not directly musically related. Một vở nhạc kịch sách thường có từ bốn đến sáu đoạn nhạc chính sẽ được thể hiện lặp đi lặp lại, tuy nhiên cũng có khi nó gồm một chuỗi các bài hát không liên quan trực tiếp với nhau. |
Whitny Breaks Record for Consecutive No.1 Tunes. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010. ^ Whitney Breaks Record for Consecutive No.1 Tunes. |
I told him that I didn’t agree with listening to that song, since many families tuned in to the radio at that time in the morning. Tôi nói với ông ấy rằng tôi không đồng ý khi nghe bài hát đó, vì nhiều gia đình đã bắt đài này lên nghe trong thời gian đó vào buổi sáng. |
A staggering half-a-billion people worldwide tuned in to catch Manchester United 's 1-1 draw with Liverpool at Anfield on Saturday . Nửa tỷ người khắp thế giới , một con số đáng kinh ngạc , bắt sóng để theo dõi trận hoà 1-1 của MU với Liverpool tại Anfield hôm thứ bảy . |
Perhaps they didn’t even pay attention to the lyrics of the song, but they did pay enough attention to be humming its tune. Có lẽ chúng không chú ý đến lời bài hát, nhưng chúng chú ý đủ để ngâm nga giai điệu của bài hát đó. |
Devise an effective education, training and/or skills upgrading scheme for the organization Counter resistance from the employees of companies and align them to overall strategic direction of the organization Provide personal counseling (if required) to alleviate any change-related fears Monitoring implementation and fine-tuning as and when required Change management is faced with the fundamental difficulties of integration and navigation, and human factors. Devise an effective education, training and/or skills upgrading scheme for the organization.Đưa ra một chương trình giáo dục, đào tạo và / hoặc nâng cấp kỹ năng cho tổ chức Giải quyết sự chống đối từ các nhân viên của các công ty và sắp xếp chúng theo hướng chiến lược tổng thể của tổ chức Cung cấp tư vấn cá nhân (nếu cần) để giảm bớt bất kỳ lo ngại nào liên quan đến thay đổi Giám sát việc thực hiện và tinh chỉnh và khi được yêu cầu Quản lý sự thay đổi là phải đối mặt với những khó khăn cơ bản của hội nhập và điều hướng, và các yếu tố con người. |
LinkedIn’s advertising program offers many different knobs to turn to fine-tune the approach. Chương trình quảng cáo trên LinkedIn cung cấp nhiều sự điều chỉnh khác nhau để tạo được phương thức thích hợp. |
The Jains too often landed themselves in various money laundering scams and Ashok Kumar Jain had to flee the country when the Enforcement Directorate pursued his case strongly in 1998 for alleged violations of illegal transfer of funds (to the tune of US$1.25 million) to an overseas account in Switzerland. Gia tộc Jain thường xuyên dính vào các âm mưu rửa tiền khác nhau và Ashok Kumar Jain đào thoát khỏi Ấn Độ khi Cục Chấp hành theo đuổi mạnh mẽ vụ kiện của ông vào năm 1998 vì cáo buộc vi phạm khi chuyển giao phi pháp kinh phí (khoảng 1,25 triệu USD) sang một tài khoản hải ngoại tại Thụy Sĩ. |
So I'm going to end with a couple of tunes from Sister Rosetta Tharpe, one of the more influential American music figures that most of you probably never heard of. Vì vậy tôi sẽ kết thúc với vài đôi nốt nhạc từ bài Sister Rosetta Tharpe, một bài hát có tầm ảnh hưởng rất lớn đến âm nhạc Mỹ mà hầu hết các bạn có lẽ chưa từng nghe qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.