troupe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troupe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troupe trong Tiếng pháp.
Từ troupe trong Tiếng pháp có các nghĩa là đoàn, đàn, bộ đội, Gánh hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troupe
đoànnoun Je crois qu'elle voyageait avec une troupe d'acteurs americains en tournee dans lle. Tôi tin là cổ đang đi chung với một đoàn diễn viên Mỹ tới lưu diễn trên đảo. |
đànnoun (đàn (thú) |
bộ độinoun (quân sự) đội quân; quân đội, bộ đội) |
Gánh hát(page d'homonymie d'un projet Wikimédia) La troupe part bientôt pour Pentos. Gánh hát sẽ tới Pentos. |
Xem thêm ví dụ
Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement. Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy. |
Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée. Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân. |
Vos troupes sont-elles prêtes à affronter cet arsenal? Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa? |
À chaque mission, notre troupe s'étoffait. Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên. |
Le 3 mars 1943, l’Asashio et le 3e escadron de destroyers escortait un convoi de troupes de Rabaul en direction de Lae. Vào ngày 3 tháng 3 năm 1943, Asashio cùng Hải đội Khu trục 3 hộ tống một đoàn tàu vận tải chuyển binh lính từ Rabaul về hướng Lae. |
Ce dernier raisonnement est étayé par Niall Ferguson qui dit que « les troupes alliées considéraient souvent les Japonais de la même façon que les Allemands considéraient les Russes - comme des Untermenschen. Lý do thứ hai được hỗ trợ bởi Ferguson, người nói rằng "quân đội Đồng minh thường coi rằng người Nhật Bản trong cùng một cách mà người Đức coi Nga là Untermenschen. |
Soudain, Gallus a retiré ses troupes. Les chrétiens de Jérusalem et de Judée pouvaient fuir vers les montagnes, conformément aux instructions de Jésus. — Matthieu 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
Une fois arrivé sur l’île de Java, Shi-bi divise ses troupes en deux groupes, un qui progresse à terre et un autre qui suit le premier en bateau. Sau khi đến Java, Shi-bi chia lực lượng của họ, đưa một nhóm trên bờ và một người khác để tiếp tục đi bằng thuyền. |
Les soldats coloniaux, en majorité amboinais, affrontèrent les troupes républicaines à Makassar, en avril 1950. Các binh sĩ thực dân có một phần lớn là người Ambon đã xung đột với binh sĩ Cộng hòa tại Makassar trong Nổi dậy Makassar vào tháng 4 năm 1950. |
Les dernières troupes allemandes sont expulsées en avril 1945. Các binh lính Đức cuối cùng đã bị trục xuất vào tháng 4 năm 1945. |
Votre Excellence n'a plus qu'à déplacer ses troupes au bon moment. Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc. |
les troupes internationales. Và ông nói với tôi rằng: |
Puis, au siècle dernier, les troupes allemandes, américaines, britanniques et françaises les employèrent largement au cours des deux guerres mondiales à l’occasion de missions de reconnaissance. Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
Sire, si vous êtes prêt à retirer vos troupes au-delà du Niémen, alors l'Empereur négociera. Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán. |
En approchant des défenses de Richmond, l'armée de l'Union se trouva divisée par le cours de la rivière Chickahominy, ce qui eut pour effet de limiter la capacité des troupes à aller et venir le long du front. Khi quân miền Bắc tiến về tuyến phòng thủ bên ngoài Richmond, họ bị sông Chickahominy chia cắt ra, làm giảm bớt khả năng chuyển quân qua lại dọc theo mặt trận. |
David l’apprit. Ayant envoyé des espions, il sut où Saül et sa troupe campaient pendant la nuit. Khi Đa-vít hay tin này, ông sai thuộc hạ đi do thám xem Sau-lơ và quân lính ông cắm trại nơi nào đêm đó. |
Les troupes australiennes arrivèrent en Grèce au cours du mois de mars et occupèrent des positions défensives dans le nord du pays à côté des unités britanniques, néo-zélandaises et grecques. Quân Úc đến Hy Lạp vào tháng 3 và nhận giữ các cứ điểm phía bắc, cùng các đơn vị quân Anh và New Zealand. |
Et je me suis souvenu que son fils était dans notre troupe. Tôi nhớ ra con trai của anh ta ở trong quân của mình. |
Edson prévoyait un raid contre la concentration de troupes japonaises de Taivu,. Edson vạch ra một cuộc đột kích vào lực lượng Nhật Bản đang tập trung tại Taivu. |
Mais on n'est pas comme les autres troupes, on a tous notre style. Tất cả chúng tôi đều có những kiểu nhảy khác nhau |
Notre ennemi a mobilisé toutes ses troupes. Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn. |
Le 25 décembre 1944, il reçoit l'ordre d'évacuer autant de troupes que possible pour aller défendre les autres îles du sud des Philippines. Ngày 25 tháng 12 năm 1944, ông nhân được lệnh rút càng nhiều càng tốt quân để bảo vệ các hòn đảo khác ở niềm nam Philippin. |
En -510, les troupes lacédémoniennes aident les Athéniens à renverser le tyran Hippias, fils de Pisistrate. Bài chi tiết: Cleisthenes Năm 510 trước Công nguyên, quân đội Sparta đã giúp người Athen lật đổ vua của họ, bạo chúa Hippias, con trai của Peisistratos. |
Après avoir été repéré par B-24, l'opération est annulée et les troupes sont débarquées à Sorong. Tuy nhiên, sau khi bị các máy bay ném bom B-24 phát hiện, và nhận được tin tức về việc Mỹ tấn công Saipan, chiến dịch bị hủy bỏ và lực lượng được cho xuống tàu tại Sorong. |
Je venais coulé ma tête sur ce moment où les cloches sonner le feu, et en toute hâte de la moteurs laminé de cette façon, conduit par une troupe épars des hommes et des garçons, et je parmi les premiers, car j'avais sauté le ruisseau. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troupe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới troupe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.