touchpad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ touchpad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touchpad trong Tiếng Anh.
Từ touchpad trong Tiếng Anh có nghĩa là bàn chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ touchpad
bàn chạmnoun (A variety of graphics tablet that uses pressure sensors, rather than the electromagnetics used in more expensive high-resolution tablets, to track the position of a device on its surface.) |
Xem thêm ví dụ
To dismiss the player controls, click the App button or touchpad again. Để đóng các nút điều khiển trình phát, hãy nhấp lại vào nút Ứng dụng hoặc bàn di chuột. |
Windows 8 added a bar containing a set of five shortcuts known as the "charms", invoked by moving the mouse cursor into the top or bottom right-hand corners of the screen, or by swiping from the right edge of a compatible touchpad or touch screen. Windows 8 đã được thêm một thanh chứa một bộ năm phím tắt được gọi là "charms", được kích hoạt bằng cách di chuyển con trỏ chuột vào góc trên cùng hoặc dưới cùng bên phải của màn hình hoặc bằng cách vuốt từ cạnh phải của một touchpad tương thích hoặc màn hình cảm ứng. |
Despite app support in its infancy, a considerable number of Android tablets, like the Barnes & Noble Nook (alongside those using other operating systems, such as the HP TouchPad and BlackBerry PlayBook) were rushed out to market in an attempt to capitalize on the success of the iPad. Mặc dù sự hỗ trợ từ ứng dụng chỉ mới ở mức sơ khai, một lượng đáng kể máy tính bảng Android (cùng với các loại máy tính bảng sử dụng các hệ điều hành khác, như HP TouchPad và BlackBerry Playbook) vẫn được tung ra thị trường trong nỗ lực cạnh tranh với sự thành công của iPad. |
HP announced several webOS devices, including the HP Veer and HP Pre 3 smartphones, running webOS 2.2, and the HP TouchPad, a tablet computer released in July 2011 that runs webOS 3.0. HP đã công bố một số thiết bị webOS, bao gồm điện thoại thông minh HP Veer và HP Pre 3, chạy webOS 2.2 và HP TouchPad, một máy tính bảng được phát hành vào tháng 7 năm 2011 chạy webOS 3.0. |
If your touchpad stops working, try these steps: Nếu bàn di chuột dừng hoạt động, hãy thử các bước sau: |
To click without physically pressing your mouse or touchpad, point to the object you want to click. Để nhấp mà không nhấn chuột hoặc bàn di chuột, hãy trỏ vào đối tượng bạn muốn nhấp vào. |
A major addition to the DualShock 4 is a touchpad; it is capable of detecting up to two simultaneous touch presses, and can also be pressed down as a button. Một bổ sung chính cho DualShock 4 là một bảng chạm; nó có khả năng vuốt khi nhập bàn phím hoặc nhấn xuống dưới dạng nút. |
These community-developed releases often bring new features and updates to devices faster than through the official manufacturer/carrier channels, with a comparable level of quality; provide continued support for older devices that no longer receive official updates; or bring Android to devices that were officially released running other operating systems, such as the HP TouchPad. Các bản Android do cộng đồng phát triển thường đem những tính năng và cập nhật mới vào nhanh hơn các kênh chính thức của nhà sản xuất/nhà mạng, tuy không được kiểm thử kỹ lưỡng cũng như không có đảm bảo chất lượng; cung cấp sự hỗ trợ liên tục cho các thiết bị cũ không còn nhận được bản cập nhật chính thức; hoặc mang Android vào những thiết bị ban đầu chạy một hệ điều hành khác, như HP Touchpad. |
In December 2011, after abandoning the TouchPad and the proposed sale of the HP Personal Systems Group, HP announced it would release webOS source code in the near future under an open-source license. Vào tháng 12 năm 2011, sau khi từ bỏ TouchPad và đề xuất bán HP Group Systems HP, HP đã thông báo sẽ phát hành mã nguồn webOS trong tương lai gần theo một giấy phép nguồn mở. |
Various versions of webOS have been featured on several devices since launching in 2009, including Pre, Pixi, and Veer smartphones, TouchPad tablet, LG's smart TVs since 2014, LG's smart refrigerators and smart projectors since 2017. Các phiên bản webOS khác nhau đã được giới thiệu trên một số thiết bị kể từ khi ra mắt vào năm 2009, bao gồm điện thoại thông minh Pre, Pixi và Veer, máy tính bảng TouchPad, TV thông minh của LG từ năm 2015, tủ lạnh thông minh của LG và máy chiếu thông minh kể từ năm 2017. |
The S3 is an MP3 player with a rounded-edges design similar to that of the YP-T9, but having a touchpad like the YP-T10. Bài chi tiết: Samsung YP-S3 S3 là máy nghe nhạc MP3 với thiết kế bo tròn các cạnh tương tự như YP-T9, nhưng nó cảm mặt cảm ứng như YP-T10. |
When HP reduced the price of the Touchpad to $99, the existing inventory quickly sold out. Khi HP giảm giá của Touchpad xuống 99 đô la, khoảng không quảng cáo hiện tại nhanh chóng được bán hết.. |
The PS4's DualShock 4 controller is similar to the previous model, but adds a touchpad and a "Share" button, along with an LED light bar on the front to allow motion tracking. Bộ điều khiển DualShock 4 của PS4 tương tự như bộ model trước của PS3, nhưng thêm một touchpad và nút "Chia sẻ", cùng với thanh đèn LED ở mặt trước để theo dõi chuyển động. |
You can use your Chromebook's touchpad to right-click, switch between tabs, and more. Bạn có thể sử dụng bàn di chuột của Chromebook để nhấp chuột phải, chuyển đổi giữa các tab và hơn thế nữa. |
It is a cross between the Q1 and S3 since it has the Q1's screen and features, but has the S3's touchpad. Nó là sự kết hợp giữa Q1 và S3 nó có màn hình và tính năng của Q1, nhưng không có cảm ứng của S3. |
Molly Price of CNET compared the Invoke to Amazon Echo and Google Home, noting that the Invoke's metal outer casing design, smooth-turning volume control, and touchpad, "feels high-end, and that's good news for a speaker with a higher price tag than the Amazon Echo and Google Home." Molly Price của CNET so sánh Invoke với Amazon Echo và Google Home, nhấn mạnh vào thiết kế vỏ ngoài bằng kim loại của Invoke, điều khiển âm lượng trơn tru và bàn di chuyển chuột, "cảm thấy nó cao cấp thật sự và quả là tin vui cho loa có giá cao hơn Amazon Echo và Google Home." |
ElanTech said in a statement that it owns patents on the technology that allows detection of finger position on a touchscreen or touchpad , which would affect iPhones , iPod touches , and all of Apple 's notebook computers . ElanTech cho biết trong một bài phát biểu rằng họ sỡ hữu các bằng sáng chế về công nghệ cho phép phát hiện vị trí ngón tay trên màn hình cảm ứng hay trên bàn cảm ứng mà Apple sử dụng trên các điện thoại iphone , máy nghe nhạc iPod và tất cả các máy tính xách tay của Apple . |
To supports its case , the company said it won a similar lawsuit against capacitive touchpad supplier Synaptics related to multi-touch sensing technology in US Patent 5,825,352 . Để hỗ trợ trong trường hợp này , công ty cho biết họ sẽ giành phần thắng giống như họ đã từng kiện để chống lại Synaptics công ty chuyên cung cấp các thiết bị bàn cảm ứng có liên quan tới công nghệ cảm ứng đa chạm trong Bằng sáng chế Mĩ 5.825.352 . |
For swimming, a new timing system started the clock by the sound of the starter gun and stopped it with touchpads. Đối với môn bơi, một hệ thống bấm giờ mới bắt đầu ghi giờ khi có tiếng súng khởi động và dừng bằng touchpad. |
You can tap your touchpad to click, or change the direction you scroll. Bạn có thể nhấn vào bàn di chuột để nhấp hoặc thay đổi hướng cuộn. |
While playing a video, click the app button on your controller or click the touchpad to access the player controls. Trong khi phát video, hãy nhấp vào nút Ứng dụng trên bộ điều khiển hoặc nhấp vào bàn di chuột để truy cập vào các nút điều khiển trình phát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touchpad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới touchpad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.