totale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ totale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totale trong Tiếng Ý.
Từ totale trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, tổng cộng, tổng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ totale
hoàn toànadjective E questo gli consente di orientarsi nell'oscurità totale. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
toàn bộnoun E'la totale dedizione emotiva verso il suo lavoro. Mà là toàn bộ cảm xúc được tập trung vào đôi tay. |
tổng cộngnoun Servire gli altri per un totale di quaranta ore. Phục vụ những người khác tổng cộng 40 giờ đồng hồ. |
tổng sốnoun Il mio discorso di oggi porta il totale a centodue. Bài nói chuyện của tôi hôm nay nâng tổng số lên đến 102 bài. |
Xem thêm ví dụ
E questo gli consente di orientarsi nell'oscurità totale. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
Della somma totale, 30.304, ovvero il 15%, morirono nella guerra del Giappone in Asia. Trong tổng số này, có 30.304 người hay 15%, đã thiệt mạng trong các cuộc chiến của Nhật Bản tại châu Á. |
Dopo il suo addio, cominciò lentamente il declino di Total Request Live. Sau khi VJ này đi khỏi, ảnh hưởng của Total Request Live từ từ giảm dần. |
Essi hanno una lunghezza totale di 1500 km dall'Iran occidentale, specificamente dalla regione del Kurdistan ai confini dell'Iraq, fino al Golfo Persico. Nó có tổng chiều dài khoảng 1.500 km từ miền tây Iran, trên biên giới với Iraq tới phần phía nam của vịnh Ba Tư. |
Su una linea di numero, il nostro " totale indicatore di lettura " è tre decimillesimi ( 0. 0003 o 0. 0076mm ) TIR che mette la nostra misura di sweep mandrino nella specifica Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Attualmente, nel totale di 610 000 coreani residenti in Giappone che non hanno adottato la cittadinanza giapponese, il 25% sono membri della Ch'ongryŏn mentre il 65% è iscritto nella Mindan. Hiện nay, trong số 610.000 cư dân Triều Tiên tại Nhật Bản không nhận quốc tịch Nhật Bản, 25% là thành viên Chongryon, và 65% là thành viên Mindan. |
Nero totale. Tối đen. |
In totale il massimo dei pionieri regolari e ausiliari è stato 1.110.251, un aumento del 34,2 per cento rispetto al 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Ci sono stati tra le 18 e le 26 persone uccise in totale. Có khoảng 18 đến 26 người cùng chết lúc đó. |
Questa è una proiezione del debito statunitense in percentuale sulla nostra economia totale, sul PIL. Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP. |
E la sua capacità polmonare totale è il doppio rispetto a quella di una persona media. Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường. |
Mi devi aiutare ad evitare una guerra totale. Tôi cần cậu giúp chặn một cuộc chiến đổ máu lớn. |
Poi shift e return per fare il totale. Rồi shift-enter để tính tổng. |
E sapete il totale di coloro che non erano d'accordo con il mondo scientifico che noi siamo la causa del riscaldamento globale e che esso e'un problema serio? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
E lo hanno fatto con una totale dedizione alla non- violenza. Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. |
Ciò che i Talebani creano per questi bambini è un blackout totale di qualsiasi fonte di informazione esterna. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
In Europa, ha venduto in totale oltre nove milioni di copie. Tại châu Âu, nó đã bán được hơn 9 triệu bản. |
Ma questo non consente una totale libertà, giusto? Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không? |
Sono poi presenti almeno 596 specie di uccelli, vale a dire un terzo del totale delle specie di uccelli native dell'Amazzonia. Yasuni cũng là nơi có ít nhất 596 loài chim trong đó bao gồm một phần ba trong tổng số các loài chim bản địa Amazon. |
+ 38 Òbed-Èdom e i suoi fratelli, 68 in totale, e Òbed-Èdom, figlio di Iedutùn, e Osa erano portinai; 39 e il sacerdote Zàdoc+ e gli altri sacerdoti erano davanti al tabernacolo di Geova sull’alto luogo* a Gàbaon+ 40 per offrire regolarmente, mattina e sera, olocausti a Geova sull’altare degli olocausti e per fare tutto quello che è scritto nella Legge che Geova aveva comandato a Israele. + 38 Ô-bết-ê-đôm cùng các anh em ông, tổng cộng 68 người; Ô-bết-ê-đôm, con trai Giê-đu-thun, và Hô-sa là những người gác cổng; 39 thầy tế lễ Xa-đốc+ cùng các thầy tế lễ khác ở trước lều thánh của Đức Giê-hô-va trên nơi cao tại Ga-ba-ôn+ 40 để đều đặn dâng lễ vật thiêu cho Đức Giê-hô-va vào buổi sáng cũng như chiều tối trên bàn thờ dâng lễ vật thiêu, và làm mọi điều được ghi trong Luật pháp mà Đức Giê-hô-va đã truyền cho Y-sơ-ra-ên. |
Così, chi di voi è riuscito a vederlo, è un totale realista. Với những ai thấy được điều đó, các bạn là người hoàn toàn thực tế. |
Non possiamo controllare tutto quello che ci accade; abbiamo, però, il controllo totale di come reagiamo ai cambiamenti nella nostra vita. Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình. |
Mia madre ha un accento che è completamente differente da quello di mio padre, e in totale siamo circa 300 000 persone nello stesso stato. Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước. |
Sarà in grado di presentarsi a Lui con un senso di totale appartenenza, consapevole di essere da Lui conosciuta, amata, stimata e curata per sempre e in eterno. Người ấy sẽ có thể làm như thế với sự hiểu biết rằng người ấy thuộc hoàn toàn nơi đó, và được Ngài biết rõ, yêu thương, yêu chuộng và trân quý mãi mãi và luôn luôn. |
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta». Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới totale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.