tomboy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomboy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomboy trong Tiếng Anh.
Từ tomboy trong Tiếng Anh có nghĩa là cô gái tinh nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomboy
cô gái tinh nghịchnoun |
Xem thêm ví dụ
Yeah, my character is usually a tomboy. Vâng, em thường cư xử như con trai |
She had always been a tomboy, unlike her sister Melissa. Tánh nó cứ như con trai, không giống em gái Melissa của nó. |
A self-professed tomboy, Bullock joined both the cheerleading squad and the female basketball team at Carver High School in Brownsville, and "socialized every chance she got". Lấy hình tượng tomboy, Anna Mae tham gia đội cổ động viên và bóng rổ nữ ở trường Trung học Carver tại Brownsville và "hòa nhập mỗi khi bà có thể." |
In her 1898 book Women and Economics, feminist writer Charlotte Perkins Gilman lauds the health benefits of being a tomboy as well as the freedom for gender exploration: "not feminine till it is time to be". Trong cuốn sách Phụ nữ và Kinh tế năm 1898, nhà văn nữ quyền Charlotte Perkins Gilman ca ngợi những lợi ích về sức khỏe khi trở thành một tomboy cũng như quyền tự do khám phá giới tính: "không phải là nữ tính cho đến lúc phải". |
For instance, Hollywood films would stereotype the adult tomboy as a "predatory butch dyke". Ví dụ, các bộ phim Hollywood sẽ đóng vai người mẫu tomboy trưởng thành như một "người đồng tính nữ săn mồi ăn thịt". |
But do you know how much grief she's going to take in her life for having a little tomboy in her? Nhưng bạn có biết rằng con bé sẽ phải buồn bao nhiêu trong cuộc đời vì có một chút tomboy trong mình? |
"Super Junior-T plays with "Palace T"; arrival of the tomboy queen". Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2008. ^ a ă “Super Junior-T plays with "Palace T"; arrival of the tomboy queen”. |
One of Carangi's friends later spoke of her "tomboy persona", describing her relaxed openness about her sexuality as reminiscent of the character Cay in the 1985 film Desert Hearts. Một người bạn của Carangi mô tả cô là một tomboy và sự công khai thoải mái về bản năng tính dục của cô làm nhớ lại nhân vật "Cay" trong phim Desert Hearts năm 1985. |
During the twentieth century, Freudian psychology and backlash against LGBT social movements resulted in societal fears about the sexualities of tomboys, and this caused some to question if tomboyism leads to lesbianism. Trong thế kỷ hai mươi, phân tâm học và phản ứng dữ dội chống lại các phong trào LGBT dẫn đến nỗi lo về xã hội về tình dục của tomboys, và điều này gây ra một số câu hỏi nếu chủ nghĩa tomboy dẫn đến đồng tính nữ. |
She's totally a tomboy, Extremely serious when she's working on her pictures. Cô ấy hoàn toàn là 1 tomboy Hoàn toàn nghiêm túc khi làm việc. |
As a child, Singh has said she was a tomboy. Khi còn nhỏ, Singh đã nói rằng cô là một cô gái tomboy. |
However, while some tomboys later reveal a lesbian identity in their adolescent or adult years, behavior typical of boys but displayed by girls is not a true indicator of one's sexual orientation. Tuy nhiên, trong khi một số tomboy sau đó tiết lộ một bản sắc đồng tính nam ở tuổi vị thành niên hoặc người lớn của họ, hành vi điển hình của con trai nhưng được hiển thị bởi các cô gái không phải là một chỉ báo thực sự của thiên hướng tình dục của một người. |
A tomboy is a girl who exhibits characteristics or behaviors considered typical of a boy, including wearing masculine clothing and engaging in games and activities that are physical in nature and are considered in many cultures to be unfeminine or the domain of boys. Một tomboy ở đây chỉ cô gái hay bé gái có những đặc tính hoặc hành vi được coi là điển hình của một cậu bé, bao gồm quần áo của nam giới và tham gia vào trò chơi và hoạt động thể chất trong thiên nhiên và rất coi trong nhiều nền văn hóa không được nổi bật hay là miền của các cậu bé. |
Stewart also played a tomboy, diabetic daughter of a divorced mother (Jodie Foster) in the film Panic Room (2002). Kristen Stewart từng được đề cử giải "Diễn viên trẻ xuất sắc" với nvai diễn nhân vật con gái của Jodie Foster trong phim Panic Room (2002). |
she was 18, and looked like a tomboy with a small, slender frame. Lúc đó cổ 18 tuổi, và trông như con trai với một thân hình nhỏ, thanh mảnh. |
But here's the thing: I'm raising a little girl, and she has a little tomboy in her, which by the way is a terrible thing to call a girl. Nhưng vấn đề ở đây là: Tôi đang nuôi lớn một bé gái, và con bé có một chút "tomboy", mà tiện thể đó là một từ tồi tệ khi gọi một cô gái. |
Psychoanalyst Dianne Elise's essay reported that more lesbians noted being a tomboy than straight women. Bài luận của nhà tâm lý học Dianne Elise đã báo cáo rằng nhiều người đồng tính nữ đã ghi nhận là một chàng trai tomboy hơn là phụ nữ thẳng thắn. |
Chan Siu-Sang niece Chan Sam-Yuen, is a tomboy who has always dreamt of becoming a cop like her uncle. Trần Tam Nguyên (Đằng Lệ Minh), cháu gái của Trần Tiểu Sanh, là một cô gái cá tính mạnh luôn mơ ước được trở thành cảnh sát giống chú của mình. |
Many contributors to Tomboys! linked their self-identification as tomboys and lesbians to both labels positioning them outside "cultural and gender boundaries". Nhiều người đóng góp cho Tomboys! liên kết tự nhận dạng của họ là tomboy và đồng tính nữ với cả hai nhãn định vị chúng bên ngoài "ranh giới văn hóa và giới tính". |
Tola is very girly when she looks like a magical fairytale princess, but she is really an ordinary tomboy, and she had her boyish looking rather than a magic princess. Tola rất nữ tính khi cô ấy giống như một nàng công chúa báu vật huyền diệu, nhưng cô ấy thực sự là một tomboy bình thường, và cô ấy có vẻ trẻ trung hơn là một nàng công chúa ma thuật. |
She is a tomboy. Thật đắc tội. |
Jon is the same age as Robb and enjoys a warm relationship with his siblings, particularly the tomboy Arya (who resembles Jon and like him does not feel like she fits in). Jon bằng tuổi Robb và anh có mối quan hệ rất khăng khít với những người anh em của mình, đặc biệt là cô bé mạnh mẽ Arya (người có tính cách giống Jon và rất quý anh vì anh không coi cô bé là một người kỳ dị). |
Tomboy, according to the Oxford English Dictionary (OED), "has been connected with connotations of rudeness and impropriety" throughout its use. Tomboy, theo Từ điển tiếng Anh Oxford (OED), "đã được kết nối với ý nghĩa của sự thô lỗ và không phù hợp" trong suốt quá trình sử dụng nó. |
Author Michelle Ann Abate stated that, in nineteenth-century American culture, the usage of the word tomboy came to refer to a specific code of conduct that permitted young girls to exercise, wear "sensible clothing", and to eat a "wholesome diet". Tác giả Michelle Ann Abate nói rằng, trong văn hóa Mỹ thế kỷ XIX, việc sử dụng từ tomboy đề cập đến một quy tắc ứng xử cụ thể cho phép các cô gái trẻ luyện tập, mặc "quần áo hợp lý" và ăn "chế độ ăn lành mạnh". |
Like as in skin-and-bones tomboy Zoe? Kiểu như, bằng xương bằng thịt, tomboy, Zoe? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomboy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tomboy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.