tolerable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tolerable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolerable trong Tiếng Anh.
Từ tolerable trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho phép được, có thể chịu được, kha khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tolerable
cho phép đượcadjective |
có thể chịu đượcadjective |
kha kháadjective |
Xem thêm ví dụ
Our just and loving God will not tolerate this indefinitely. Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi. |
Consequently, the third identity is generally seen to be more open and tolerant towards others, and is often in tension with the more traditional and insular identities of the interior. Do đó, đặc tính thứ ba thường được cho là cởi mở hơn và khoan dung hơn, và thường căng thẳng với các đặc tính truyền thống và cô lập hơn của khu vực nội lục. |
'Medium fart is tolerable'... " Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "... |
We tolerate it morning, noon and night. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
So on the extreme top left, for example, is a grass, it's called Eragrostis nindensis, it's got a close relative called Eragrostis tef -- a lot of you might know it as "teff" -- it's a staple food in Ethiopia, it's gluten-free, and it's something we would like to make drought-tolerant. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
“Tolerance by the authorities towards such acts,” the decision held, “cannot but undermine public confidence in the principle of lawfulness and the State’s maintenance of the rule of law.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
But always remember this: Christian youths need not be helpless victims of bullies; neither should they tolerate or be allured by the advances of a harasser. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
Jehovah does not tolerate hypocrisy. Đức Giê-hô-va không chấp nhận sự giả hình. |
Sir, I will not tolerate you speaking to me in that tone of voice. Thưa ngài, tôi sẽ không làm gì nếu ngài nói với tôi bằng cái giọng đó. |
Of rulers whose existence Jehovah tolerates, it can be said that they “stand placed in their relative positions by God.” Đối với những nhà cầm quyền mà Đức Chúa Trời cho phép tồn tại, ta có thể nói là họ “ở trong vị thế tương đối của mình là do Đức Chúa Trời đặt để”. |
Mohamed Omar, a Muslim blogger, claims that homophobia in the Swedish Muslim community is tolerated by the authorities, and that the imam's views are completely mainstream within said community. Mohamed Omar, một blogger Hồi giáo, tuyên bố rằng kì thị đồng tính trong cộng đồng Hồi giáo Thụy Điển được chính quyền khoan dung và quan điểm của imam là hoàn toàn chính thống trong cộng đồng nói trên. ^ “Sweden legalises gay adoption”. |
In response to a question gauging tolerance of Russians, 15% of Western Ukrainians responded positively. Trả lời câu hỏi về lòng khoan dung đối với người Nga, 15% người Tây Ukraina nói rằng là tích cực. |
(2 Timothy 3:1-5) Jehovah’s toleration of this and of wickedness and suffering is nearing its end. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Việc Đức Giê-hô-va cho phép sự gian ác và đau khổ sắp kết thúc. |
In 1995, Gorbachev received an Honorary Doctorate from Durham University, County Durham, England for his contribution to "the cause of political tolerance and an end to Cold War-style confrontation". Năm 1995 Gorbachyov được Đại học Durham trao bằng Tiến sĩ danh dự vì đóng góp của mình cho "sự nghiệp khoan dung chính trị và chấm dứt xung đột kiểu chiến tranh lạnh". |
Make clear, no matter who you support, that this sort of behavior will not be tolerated. Để cho rõ ràng, không cần biết là bạn ủng hộ ai, nhưng những hành động kiểu này sẽ không được dung thứ. |
Paul adds: “If, now, God, although having the will to demonstrate his wrath and to make his power known, tolerated with much long-suffering vessels of wrath made fit for destruction, in order that he might make known the riches of his glory upon vessels of mercy, which he prepared beforehand for glory, namely, us, whom he called not only from among Jews but also from among nations, what of it?” —Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
Threshold for diagnosis of diabetes is based on the relationship between results of glucose tolerance tests, fasting glucose or HbA1c and complications such as retinal problems. Ngưỡng chẩn đoán bệnh tiểu đường dựa trên mối quan hệ giữa kết quả xét nghiệm dung nạp glucose, glucose lúc đói hoặc HbA1c và các biến chứng như vấn đề võng mạc. |
The late 1930s saw the emergence of a new era of tolerance in the United States. Cuối những năm 1930 có sự xuất hiện của một kỷ nguyên mới của sự khoan dung ở Hoa Kỳ. |
Love is the power that initiates friendship, tolerance, civility, and respect. Tình thương yêu là quyền năng khởi đầu tình bạn, lòng khoan dung, phép lịch sự và lòng tôn trọng. |
During his two terms as president, Khatami advocated freedom of expression, tolerance and civil society, constructive diplomatic relations with other states including those in Asia and the European Union, and an economic policy that supported a free market and foreign investment. Trong hai nhiệm kỳ làm tổng thống, ông có xu hướng ủng hộ cho sự tự do ngôn luận và một xã hội dân sự, xây dựng những quan hệ ngoại giao theo hướng tích cực với các quốc gia khác, bao gồm những quốc gia thuộc Liên minh châu Âu và châu Á, một chính sách kinh tế ủng hộ thị trường tự do và đầu tư nước ngoài. |
The Dollmaker doesn't tolerate failure. The Dollmaker không tha thứ cho việc thất bại đâu. |
Now, why would I suggest that producing drought-tolerant crops will go towards providing food security? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
2 “To the angel+ of the congregation in Ephʹe·sus+ write: These are the things that he says who holds the seven stars in his right hand and walks among the seven golden lampstands:+ 2 ‘I know your deeds, and your labor and endurance, and that you cannot tolerate bad men, and that you put to the test those who say they are apostles,+ but they are not, and you found them to be liars. 2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối. |
Somehow forgiveness, with love and tolerance, accomplishes miracles that can happen in no other way. Tuy nhiên, sự tha thứ, với tình thương và lòng khoan dung, hoàn thành các phép lạ mà không thể xảy ra bằng cách nào khác. |
Is it simply a matter of being tolerant and liberal? Phải chăng chỉ cần cởi mở và hòa đồng là đủ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolerable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tolerable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.